| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:47:01)
24 từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng thường dùng: Hướng đông (東), hướng nam (南)...
Một số từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng:
Hán tự | Cách đọc | Ý nghĩa |
東 | ひがし | Đông |
西 | にし | Tây |
南 | みなみ | Nam |
北 | きた | Bắc |
北東 | ほくとう | Đông Bắc |
南東 | なんとう | Đông Nam |
北西 | ほくせい | Tây Bắc |
南西 | なんせい | Tây Nam |
東西 | とうざい | Tây Đông |
南北 | なんぼく | Bắc Nam |
横 | よこ | Ngang |
縦 | たて | Dọc |
前面 | ぜんめん | Phía trước |
後面 | こうめん | Phía sau |
右 | みぎ | Bên phải |
左 | ひだり | Bên trái |
隣 | となり | Bên cạnh |
真中 | まんなか | Ở giữa |
対面 | たいめん | Đối diện |
向こう | むこう | Bên kia |
後ろ | うしろ | Đằng sau |
何処 | どこ | Ở đâu |
前向き | 前向き | Hướng phía trước |
後ろ向き | うしろむき | Hướng phía sau |
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn