Home » Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Today: 28-12-2024 21:26:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:47:01)
           
24 từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng thường dùng: Hướng đông (東), hướng nam (南)...

Một số từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng:

 

Hán tự Cách đọc Ý nghĩa
ひがし Đông
西 にし Tây 
みなみ Nam 
きた Bắc
北東 ほくとう Đông Bắc
南東 なんとう Đông Nam 
北西 ほくせい Tây Bắc
南西 なんせい Tây Nam
東西 とうざい Tây Đông
南北 なんぼく Bắc Nam
よこ Ngang
たて Dọc
前面 ぜんめん Phía trước
後面 こうめん Phía sau
みぎ Bên phải
ひだり Bên trái
となり Bên cạnh 
真中 まんなか Ở giữa 
対面 たいめん Đối diện
向こう むこう Bên kia
後ろ うしろ Đằng sau
何処 どこ Ở đâu
前向き 前向き Hướng phía trước
後ろ向き うしろむき Hướng phía sau

 

 

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news