| Yêu và sống
Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản
Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản:
1. 元日 (Ngày 1 tháng 1): Ngày đầu năm mới.
2. 成人の日 (Thứ Hai tuần thứ hai của tháng 1): Ngày lễ thành nhân.
3. 建国記念の日 (Ngày 11 tháng 2): Ngày quốc khánh.
4. 春分の日 (Từ ngày 19 đến 22 tháng 3): Ngày xuân phân.
5. 昭和の日 (Ngày 29 tháng 4): Ngày Chiêu Hòa.
6. 憲法記念日 (Ngày 3 tháng 5): Ngày kỉ niệm Hiến pháp.
7. みどりの日 (Ngày 4 tháng 5): Ngày cây xanh.
8. こどもの日 (Ngày 5 tháng 5): Ngày thiếu nhi.
9. 海の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ ba của tháng 7): Ngày của biển.
10. 敬老の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ ba của tháng 9): Ngày kính lão.
11. 秋分の日 (Từ ngày 22 đến 24 tháng 9): Ngày thu phân.
12. 体育の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ hai của tháng 10): Ngày thể dục thể thao.
13. 文化の日 (Ngày 3 tháng 11): Ngày văn hóa.
14. 勤労感謝の日 (Ngày 23 tháng 11): Ngày tạ ơn người lao động.
15. 天皇誕生日 (Ngày 23 tháng 12): Ngày sinh nhật Thiên Hoàng.
Chuyên mục "Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn