Home » Tiếng Nhật giao tiếp trong gia đình
Today: 28-12-2024 21:18:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật giao tiếp trong gia đình

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:44:37)
           
Trong bài tiếng Nhật giao tiếp này các bạn sẽ cùng nhau luyện nói và luyện đọc về chủ đề gia đình. Sau đây là đoạn hội thoại của hai bạn sinh viên nói về chủ đề gia đình.

会話:

さくら:これは何ですか。

夏子:これ?これは私の家族の写真です。

さくら:ご家族は何人ですか。

夏子:5人です。父と母と兄と妹と私です。

さくら:多いですね。彼は誰ですか。

夏子:彼は私の兄です。彼はサッカーが好きです。

さくら:彼女が誰ですか。

夏子:彼女は私の妹です。彼女は忙しいです。

さくら:彼は誰ですか。

夏子:彼は私の父です。彼はお酒を好きです。

さくら:彼女は誰ですか。

夏子:彼女は私の母です。彼女は楽しいです。

Tiếng Việt:

Sakura: Đây là cái gì?

Natsuko: Cái này á? Đây là tấm ảnh gia đình tớ.

Sakura: Gia đình cậu có mấy người?

Natsuko: 5 người. Bố, mẹ, anh trai, em gái và tớ.

Sakura: Nhiều nhỉ. Người (đàn ông) này là ai?

Natsuko: Anh trai tớ. Anh ấy rất thích bóng đá.

Sakura: Cô gái này là ai?

Natsuko: Em gái tớ. Nó rất bận.

Sakura: Người này là ai?

Natsuko: Người ấy là bố tớ. Bố tớ rất thích rượu sake.

Sakura: Người phụ nữ này là ai?

Natsuko: Đấy là mẹ tớ. Mẹ tớ rất vui tính.

SGV, Tiếng Nhật giao tiếp trong gia đình

Từ vựng:

写真「しゃしん」(shashin): ảnh.

お酒「おさけ」(osake): rượu sake.

家族「かぞく」(kazoku): gia đình.

Những thành viên trong gia đình người khác (dạng lịch sự):

お父さん「おとうさん」(otousan): bố.

お母さん「おかあさん」(okaasan): mẹ.

お兄さん「おにいさん」(oniisan): anh.

お姉さん「おねえさん」(oneesan): chị.

弟さん「おとうとさん」(otoutosan): em trai.

妹さん「いもうとさん」(imoutosan): em gái.

Người Nhật rất lịch sự nên khi họ nói về người khác thường sử dụng từ ngữ trang trọng. Cách nói thân mật chỉ dùng với người thân trong gia đình, bạn bè thân.

Chuyên mục "Tiếng Nhật giao tiếp trong gia đình" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news