| Yêu và sống
Mẫu câu biểu hiện quan điểm trong tiếng Nhật
Mẫu câu biểu hiện quan điểm trong tiếng Nhật:
~ からいうと / からいえば / からいって
~からといって
意味
~の点で見ると:Nhìn từ quan điểm ~ 名+からいうと
例:1. 品質からというとこれが一番いいけれど、値段がちょっと高い。( Về chất lượng mà nói cái này là tốt nhất rồi nhưng giá thì hơi đắt ).
2. 実力からといって彼女が入賞することは間違いない。( Xét về thực lực mà nói thì cô ấy nhận thưởng k có gì phải bàn cãi cả ).
からといって.
意味.
~だけの理由で:Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên, tuy thế mà, chỉ vì.
例:1. お金があるからといって、偉いわけでわない。( Chỉ vì có tiền không có nghĩa là người giỏi giang ).
2. 一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。
3. 安いからといって、そんなにたくさん買っても無駄だ。
~から見ると~から見れば~から見て(も)
意味
~から考えると:Nhìn từ ~, xét theo ~ 名+から見ると
例:1. あの様子から見ると、昨夜彼は飲みすぎたようだ。( Nhìn bộ dạng kia là biết tối qua anh ta quá chén rồi ).
2. どこから見ても、あの人は粋な人だ。( Dù theo khía cạnh nào thì ông ấy là người lịch thiệp ).
~きりだ
意味
~だけ:Chỉ có 動 / 辞書形 / た形 / 名+きり
例:1. 彼女は何も聞いても、笑っているきり答えない。( Cô ấy nghe gì cũng cười, chẳng đáp lại lời nào ).
2. 朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。
~たままの状態が続いる:trạng thái ~ cứ thế tiếp diễn た動詞形+きり
あの人はアメリカへ行ったきりだ。( Người kia đi Mỹ vẫn chưa về ).
Chuyên mục Mẫu câu biểu hiện quan điểm trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn