Home » Từ láy trong tiếng Nhật
Today: 06-02-2025 02:00:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ láy trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:36:15)
           
Giống như tiếng Viêt, tiếng Nhật cũng có từ láy. Chúng ta cùng Nhật ngữ SaiGon Vina học từ láy của tiếng Nhật nhé!

Một số từ láy thông dụng trong tiếng Nhật:

たまたま:thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi. 

とうとう:cuối cùng, kết cục, sau cùng.

はらはら:áy náy.

ぼろぼろ:te tua, tơi tả. 

べらべら:lưu loát, trôi chảy. 

ますます:ngày càng, hơn nữa. 

のろのろ:chậm chạp, lề mề.

するする:một cách trôi chảy, nhanh chóng.

そわそわ:hoang mang.

まずまず:kha khá, tàm tạm. 

SGV, Từ láy trong tiếng Nhật

すらすら:trơn tru, trôi chảy.

たびたび:thường xuyên. 

べこべこ:đói meo mốc. 

ちかちか:le lói.

ときどき:thỉnh thoảng.

ごろごろ:ăn không ngồi rồi, lười nhác. 

どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch. 

きらきら : sự lấp lánh, lấp lánh.

びかびか:lấp lánh, nhấp nháy. 

くらくら:hoa mắt, choáng váng, chóng mặt. 

ぞろぞろ:kéo dài lê thê, ùn ùn, nườm nượp.

ひらひら:bay bổng, bay phấp phới. 

ずきずき: đau nhức. 

ずけずけ:thẳng thừng. 

おいおい:này này. 

ずるずる:kéo dài, không kết thúc được. 

げらげら : cười ha hả. 

うとうと:ngủ gục. 

すたすた:nhanh nhẹn. 

たらたら: long tong. 

ばらばら: lộn xộn, tan tành. 

ぼさぼさ: đầu như tổ quạ.

ぎりぎり: vừa vặn. 

ぎらぎら: chói chang. 

Chuyên mục "Từ láy trong tiếng Nhật" do giáo viên tiếng Nhật Trung tâm Nhật ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news