| Yêu và sống
Từ láy trong tiếng Nhật
Một số từ láy thông dụng trong tiếng Nhật:
たまたま:thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi.
とうとう:cuối cùng, kết cục, sau cùng.
はらはら:áy náy.
ぼろぼろ:te tua, tơi tả.
べらべら:lưu loát, trôi chảy.
ますます:ngày càng, hơn nữa.
のろのろ:chậm chạp, lề mề.
するする:một cách trôi chảy, nhanh chóng.
そわそわ:hoang mang.
まずまず:kha khá, tàm tạm.
すらすら:trơn tru, trôi chảy.
たびたび:thường xuyên.
べこべこ:đói meo mốc.
ちかちか:le lói.
ときどき:thỉnh thoảng.
ごろごろ:ăn không ngồi rồi, lười nhác.
どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch.
きらきら : sự lấp lánh, lấp lánh.
びかびか:lấp lánh, nhấp nháy.
くらくら:hoa mắt, choáng váng, chóng mặt.
ぞろぞろ:kéo dài lê thê, ùn ùn, nườm nượp.
ひらひら:bay bổng, bay phấp phới.
ずきずき: đau nhức.
ずけずけ:thẳng thừng.
おいおい:này này.
ずるずる:kéo dài, không kết thúc được.
げらげら : cười ha hả.
うとうと:ngủ gục.
すたすた:nhanh nhẹn.
たらたら: long tong.
ばらばら: lộn xộn, tan tành.
ぼさぼさ: đầu như tổ quạ.
ぎりぎり: vừa vặn.
ぎらぎら: chói chang.
Chuyên mục "Từ láy trong tiếng Nhật" do giáo viên tiếng Nhật Trung tâm Nhật ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn