| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học:
Những từ căn bản:
物質 ぶっしつ: vật chất.
化学式 かがくしき: công thức hóa học.
原則 げんそ: nguyên tố.
原則O げんそ: nguyên tố oxi.
単体 たんたい: đơn chất.
化合物 かごうぶつ: hợp chất.
粒子 りゅし: hạt (proton, notron, electron).
Bảng tên các nguyên tố hóa học:
あえん (Zn): kẽm.
あるごん (Ar): argon.
あるみにうむ (Al): nhôm.
いおう (S): lưu huỳnh.
いっとりうむ (Y): yttrium.
いりじうむ (Ir): iridium.
いんじうむ (In): indium.
うらん (U): uranium.
えんそ (Cl): clo.
おすみにうむ (Os): osmiun.
かどみにうむ (Cd): cadmium.
がりうむ (K): kali.
がりうむ (Ga): gallium.
かるしうむ (Ca): canxi.
きせのん (Xe): xenon.
きん (Au): vàng.
ぎん (Ag): bạc.
くろむ (Cr): crom.
けいそ (Si): silic.
げるまにうむ (Ge): germanium.
こばると (Co): côban.
さんそ (O): oxy.
しゅうそ (Br): brom.
じるこにうむ (Zr): zirconium.
すいげん (Hg): thủy ngân.
すいそ (H): hydro.
すず (Sn): tin.
せしうむ (Cs): cesium.
せれん (Se): selenium.
たんぐすてん (W): tungtsen.
たんそ (C): các bon.
ちたん (Ti): ti tan.
ちっそ (N): ni tơ.
てつ (Fe): sắt.
どう (Cu): đồng.
なとりうむ (Na): natri.
なまり (Pb): chì.
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn