| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2):
Tên một số nguyên tố hóa học:
におぶ (Nb): niobium.
にっける (Ni): nicken.
ねおん (Ne): ne on.
はっきん (Pt): bạch kim.
ぱらじうむ (Pd): palladium.
ばりうむ (Ba): bari.
びすます(Bi): bismuth.
ひそ (As): arsenic.
ふっそ (F): flo.
ぷるとうむ (Pu): plutonium.
へりうむ (He): hê li.
べりりうむ (Be): beryllium.
ほうそ (B): boron.
まぐねしうむ (Mg): magie.
まんが (Mn): manga.
もりぶでん (Mo): molybdenum.
ようそ (I): i ốt.
らじうむ (Ra): radium.
らどん (Rn): radon.
りん (P): phốt pho.
ろじうむ (Rh): rhodium.
Một số hợp chất hóa học hay gặp:
あんもにあ (NH3): amonia.
いっさんかたんと (Co): co.
えんかかるしうむ (Cacl2): canxi clorua.
えんかなとりうむ (Nacl): natri clorua.
おぞん (O3): ô zôn.
かさんかすいそ (H2O2): hydrogen chloride.
さんかあるみにうむ (Al2O3): nhôm ôxit.
さんかてつ (Fe2O3): sắt ôxit.
しあんかかりうむ (KCN): potassium cyanide.
しょうさん (HNO3): axit nitrc.
すいさんかかりうむ (KOH): kali hydro axit.
すいさんかなとりう (NaOH): natri hydro axit.
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn