| Yêu và sống
Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Thành ngữ tiếng Nhật :
1. 頭の上の蝿を追え (あたま の うえ の はえ を おえ) atama no ue no hae wo oe: ốc không mang nổi mình ốc lại còn đòi mang cọc cho rêu.
2. 生け簀の鯉 (いけす の こい) ikesu no coi: cá trên thớt.
3. 油を売る (あぶら を うる) abura wo uru: buôn dưa lê.
4. 勤勉は成功の母 (きんべん は せいこう の はは) kinben ha seicou no haha: cần cù bù thông minh.
5. 年寄りは家の宝 (としより は いえ の たから) toshiyori ha ie no takara: kính lão đắc thọ.
6. 隣の家の宝を数える (となり の いえ の たから を かずえる) tonari no ie no takara wo kazueru/ 人の宝を数える (ひと の たから を かずえる) hito no takara wo kazueru: dã tràng xe cát biển Đông.
7. 働かぎる者食うべからず (はたらかぎる ものくうべからず) hatarakagiru monokuubekarazu: có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho.
8. 花より団子 (はな より だんご) hana yori dango: tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
9. 草を打って蛇を驚かす (くさ を うってへび を おどろかす) kusa wo utte hebi wo odorokasu: đánh rắn động cỏ.
10. 夫夫たり婦婦たり (ふふたりふふたり) fufutari fufutari: thuận vợ thuận chồng tát biển đông cũng cạn.
11. 十八番 (おはこ) ohaco: sở trường.
12. ああ言えばこう言う (ああいえばこういう) aaiebacouiu: nói một câu cãi một câu.
13. 愛は小出しにせよ (あい は こだしにせよ) aihacodachi ni seyo: yêu nhau lắm cắn nhau đau.
14. 朱に交われば赤くなる (しゅ に まじわれあかくなる) shu ni majiwareakakunaru: gần mực thì đen gần đèn thì sáng.
15. 準風満帆 (じゅんぷまんぱん) junpumanpan: thuận buồm xuôi gió.
16. 犬猿の仲 (けんえん の なか) kenen no naka: như chó với mèo.
17. 毛のない猿 (け の ないさる) ke no naisaru: bạc tình bạc nghĩa.
18. 八方塞がり (はっぽうふさがる) happoufusagaru: bế tắc.
19. 煙あれば火あり (けむりあればひあり) kemuriarebahiari: không có lửa làm sao có khói.
20. バスに乗り遅れる (ばす に のりおくれる) basu ni noriokureru: lạc hậu.
21. 勝って兜の緒を締めよ (かってかぶと の おをしめよ) kattekabu no owoshimeyo: thắng không kiêu, bại không nản.
Chuyên mục thành ngữ tiếng Nhật (Phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn