| Yêu và sống
Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2)
Thành ngữ tiếng Nhật
1. 隣の花は赤い (となりのはなはあかい) tonari no hana ha akai: đứng núi này trong núi nọ.
2. 似たもの同士 (にたものどうし) nita mono doushi: nồi nào úp vung nấy.
3. 人生山あり谷あり (じんせいやまありたにあり) jinseiyama aritaniari: sông có lúc người có khúc.
4. 漁夫の利 (りょうふのり) ryoufu no ri: ngư ông đắc lợi.
5. 虎穴に入らざれば虎子を得ず (こけつにいらずんばこじをえず) koketsu ni razunbacoji eo ezu: không vào hang hùm sao bắt được cọp.
6. 隣の白飯より内の粟飯 (となりのしろめしよりうちのあわめし) tonari no shiromeshi yori uchi no awameshi: ta về ta tắm ao ta/ dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
7. 屋上屋を架す (おくじょうおくをかす) okujoukoku wo kasu: dã tràng xe cát.
8. 月夜に釜を抜かれる (つきよにかまをぬかける) tsukiyo ni kama wo nekakeru: thắp đèn đêm trăng.
9. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ) uma no mimi ni nenbutsu/ 犬に論語 (いぬにろんご) inunirongo: đàn gẩy tai trâu.
10. 一難去ってまた一難 (いちなんさってまたいちなん) ichinansattemataichinan: họa vô đơn chí
11. 猿に木登り (さるにきのぼり) saru ni kinobori: múa rìu qua mắt thợ.
12. おくびにも出さない (おくびにもださない) okubi nimo dasanai: sống để dạ chết mang theo.
13. 脛に傷をもつ (すねにきずをもつ) sune ni kizu wo motsu: có tật giật mình.
14. 雨降って地固まる (あめふってじかたまる) amefuttejikatamaru: sau cơn mưa trời lại sáng.
15. 災いを転じて福とする (わざわいをてんじてふくとする) wazawai wo tenjite fukutosuru: hết cơn bỉ bực đến hồi thái lai.
16. 大魚は小地に棲まず (たいぎょうはしょうちにすまず) taigyou ha shouchi ni sumazu: cá lớn không sống trong ao.
17. 因果応募 (いんがおうぼ) ingaoubo: nhân nào quả ấy, gieo gió gặt bão.
18. 沈黙は金 (ちんもくはきん) chinmoku ha kin: im lặng là vàng.
19. 類は友を呼ぶ (るいはともをよぶ) rui ha tomo wo yobu: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
20. 死人に口なし (しにんにくちなし) chinin ni kuchinashi: người chết thì không nói được.
Chuyên mục thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn