Home » Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2)
Today: 29-12-2024 12:42:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:27:46)
           
Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Nhật đồng nghĩa với thành ngữ quen thuộc ở Việt Nam .

Thành ngữ tiếng Nhật 

1. 隣の花は赤い (となりのはなはあかい)  tonari no hana ha akai: đứng núi này trong núi nọ.

2. 似たもの同士 (にたものどうし) nita mono doushi: nồi nào úp vung nấy.

3. 人生山あり谷あり (じんせいやまありたにあり) jinseiyama aritaniari: sông có lúc người có khúc.

4. 漁夫の利 (りょうふのり) ryoufu no ri: ngư ông đắc lợi.

5. 虎穴に入らざれば虎子を得ず (こけつにいらずんばこじをえず) koketsu ni razunbacoji eo ezu: không vào hang hùm sao bắt được cọp.

6. 隣の白飯より内の粟飯 (となりのしろめしよりうちのあわめし) tonari no shiromeshi yori uchi no awameshi: ta về ta tắm ao ta/ dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.

7. 屋上屋を架す (おくじょうおくをかす) okujoukoku wo kasu: dã tràng xe cát.

SGV, Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2)

8. 月夜に釜を抜かれる (つきよにかまをぬかける) tsukiyo ni kama  wo nekakeru: thắp đèn đêm trăng.

9. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ) uma no mimi ni nenbutsu/ 犬に論語 (いぬにろんご) inunirongo: đàn gẩy tai trâu.

10. 一難去ってまた一難 (いちなんさってまたいちなん) ichinansattemataichinan: họa vô đơn chí

11. 猿に木登り (さるにきのぼり) saru ni kinobori: múa rìu qua mắt thợ.

12. おくびにも出さない (おくびにもださない) okubi nimo dasanai: sống để dạ chết mang theo.

13. 脛に傷をもつ (すねにきずをもつ) sune ni kizu wo motsu: có tật giật mình.

14. 雨降って地固まる (あめふってじかたまる) amefuttejikatamaru: sau cơn mưa trời lại sáng.

15. 災いを転じて福とする (わざわいをてんじてふくとする) wazawai wo tenjite fukutosuru: hết cơn bỉ bực đến hồi thái lai.

16. 大魚は小地に棲まず (たいぎょうはしょうちにすまず) taigyou ha shouchi ni sumazu: cá lớn không sống trong ao.

17. 因果応募 (いんがおうぼ) ingaoubo: nhân nào quả ấy, gieo gió gặt bão.

18. 沈黙は金 (ちんもくはきん) chinmoku ha kin: im lặng là vàng.

19. 類は友を呼ぶ (るいはともをよぶ) rui ha tomo wo yobu: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.

20. 死人に口なし (しにんにくちなし) chinin ni kuchinashi: người chết thì không nói được.

Chuyên mục thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news