| Yêu và sống
Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 1)
Từ vựng N3 khó hay nhầm
1. しりをたたく/ ぶつ (shiri wo tataku/ butsu): đánh vào mông.
2. うなる (unaru): cằn nhằn, rên rỉ.
3. おんぶする (onbusuru): cõng.
4. あまやかす (amayakasu): nuông chiều.
5. だっこする (taccosuru): bế.
6. CDをかかる (CD wo kakaru): chạy CD.
7. うらやまし (urayamashi): ghen tỵ.
8. おこがれる (ocogareru): ngưỡng mộ.
9. 好かれる (sukareru): thích.
10. 恋する (coisuru): yêu.
11. を専攻する (wo sencousuru): chuyên môn về.
12. あくびが出る/ をする (akubi ga deru/ wo suru): ngáp.
13. あて名/ あてな (atena): tên người nhận.
14. アレルギーがある (arerugi- ga aru): bị dị ứng.
15. いきなり泣き出す (ikinari nakidesu): bật khóc.
16. イコール (ico-ru): dấu bằng.
17. いびきをかく (ibiki wo kaku): ngáy.
18. インフルエンザにかかる (infuruenza ni kakaru): bị cúm.
19. ウイスキーの水割り (uisuki-mizuwari): pha rượu với nước.
20. おすすめを聞く (osusume wo kiku): nghe sự gợi ý.
Chuyên mục từ vựng N3 khó hay nhầm được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn