| Yêu và sống
Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 2)
Từ vựng N3 khó hay nhầm:
1. うがいをする (ugai wo suru): xúc miệng.
2. うっかりする (ukkarisuru): lỡ quên mất.
3. うわさがたつ (uwasa ga tatsu): tin đồn lan ra.
4. エプロン (epuron): tạp dề.
5. おい (oi): cháu trai.
6. おたま (otama): thìa nấu canh.
7. おとなし (otonashi): đĩnh đạc.
8. おならがでる/ をする (onara ga deru/ wo suru): xì hơi.
9. お金がもうかする (okane ga moukasuru): tiền sinh lời.
10. お金をかせぐ (okane wo kasegu): kiếm tiền.
11. 貯金する (chokinsuru): tiết kiệm tiền.
12. お金をもうける (okane wo moukeru):kiếm lãi.
13. お互いにきにはいろ (otagainikinihairo): quan tâm lẫn nhau.
14. おさつをくずす (osatsu wo kuzusu): đổi tiền.
15. お酒によう (osake niyou): say rượu.
16. お酒をつぐ (osake wo tsugu): rót rượu.
17. お待たせいたしました (omataseitashimashita): xin lỗi quý khách vì phải đợi.
18. お待ちどうおさま (omachidouosama): cảm ơn quý khách vì đã chờ.
19. カーナビ (ka-nabi): hệ thống chỉ đường.
20. がっかりする (gakkarisuru): thất vọng.
Chuyên mục từ vựng N3 khó hay nhầm được tổng hợp bởi giáo viên Trường Ngoại Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn