| Yêu và sống
Từ vựng về các bệnh thường gặp (Phần 1)
Từ vựng về các loại bệnh thường gặp:
1. アレルギー (arerugi-): dị ứng.
2. 頭痛 (zutsuu): đau đầu.
3. 腰痛 (youtsuu): đau lưng.
4. ストレス (sutoresu): stress.
5. 胃痛 (itsuu): đau dạ dày.
6. 皮膚炎 (hifunen): viêm da.
7. 痔 (ji): bệnh trĩ.
8. 持病 (jibyou): bệnh có từ trước.
9. インフルエンザ (infuruenza): dịch cúm.
10. 打ち水 (uchimi): vết bầm tím.
11. 痛風 (tsuufu): bệnh gout.
12. あたふくかぜ (atafukukaze): quai bị.
13. 風 (kaze): cảm cúm.
14. 花粉症 (kafunshou): dị ứng phấn hoa.
15. 過労 (karou): làm việc quá sức.
16. 肺がん (haigan): ung thư phổi.
17. 切り傷 (kirikizu): vết xước.
18. 結核 (kekkaku): bệnh ho lao.
19. 高血圧 (couketsuatsu): huyết áp cao.
20. 寒気 (samuke): cảm lạnh.
Chuyên mục từ vựng về các bệnh thường gặp được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ Saigon Vina.
Related news
- Các loại trái cây trong tiếng Nhật (01/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Món ăn ngày tết Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày lễ tình yêu của Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đồ trang trí Shimekazari Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Các lễ hội kỳ dị nhất chỉ có ở Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Bánh Hanabira mochi Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Những món ăn ngon tại Fukuoka Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Các loại mì truyền thống ở Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Marketing (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn