| Yêu và sống
Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 1)
Nghi vấn từ tiếng Nhật
1. だれ (dare): ai, người nào.
2. なに (nani): cái gì.
3. どれ (dore): cái nào, người nào.
4. どこ (doco): ở đâu, hướng nào.
5. どちら (dochira): hướng nào, đằng nào, vị nào (cách hỏi lịch sự).
6. どの (dono): nào.
7. いつ (itsu): khi nào, lúc nào.
8. いくら (ikura): bao nhiêu tiền.
9. おいくつ (oikitsu): bao nhiêu tuổi (lịch sự).
10. なんさい (nansai): mấy tuổi.
11. どうして (doushite): tại sao.
12. なぜ (naze): tại sao.
13. どなた (donata): vị nào (lịch sự).
14. どう (dou): như thế nào.
15. いかがですか (ikagadesuka): thì sao ạ.
16. 何人 (nannin): mấy người.
17. どのくらい (donokurai): khoảng nào.
18. どのように (donoyouni): như thế nào.
19. どんな (donna): thế nào thì.
20. どういう (douiu): nói thế nào
21. どのような (donoyouna): như thế nào.
22. どんなに (donnani): như thế nào.
23. なんで (nande): vì sao.
24. どのくらい (donokurai): khoảng nào.
25. どうやって (douyatte): (làm) như thế nào.
Chuyên mục nghi vấn từ tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn