| Yêu và sống
Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 2)
Nghi vấn từ trong tiếng nhật:
1. どうするば (dousureba): làm thế nào thì.
2. どうしたら (doushitara): làm thế nào thì.
3. どっち (dotchi): hướng nào, đằng nào.
4. 何名 (nanmei): mấy vị.
5. 何時 (nanji): mấy giờ.
6. 何時間 (nanjikan): mấy giờ đồng hồ.
7. 何年 (nannen): năm nào.
8. 何年間 (nannenkan): mấy năm.
9. 何日 (nannichi): ngày mấy, mấy ngày.
10. 何月 (nangatsu): tháng mấy.
11. 何か月 (nankagetsu): mấy tháng.
12. 何週間 (nanshuukan): mấy tuần.
13. 何曜日 (nanyoubi): thứ mấy.
14. 何枚 (nanmai): mấy tờ.
15. 何位 (nani): vị trí thứ mấy.
16. 何分 (nanpun): mấy phút.
17. 何秒 (nanbyou): mấy giây.
18. いつから (itsukara): từ khi nào.
19. いつまで (itsumade): tới khi nào.
20. どこから (dokokara): từ đâu.
21. どこまで (dokomade): tới đâu.
22. 何分間 (nanpunkan): mấy phút đồng hồ.
23. どの辺 (donohen): vùng nào.
24. どこの国 (dokonokuni): nước nào.
25. どの国 (donokuni): nước nào.
26. 何番 (nanban): số thứ mấy.
27. いくつ (ikutsu): mấy cái.
28. 何時くらい (nanjikurai): khoảng mấy giờ.
29. 何人ぐらい (nanningurai): khoảng mấy người.
30. いつころ/ いつごろ (itsucoro/ itsugoro): khoảng tầm nào/ khi nào.
31. 何匹 (nanhiki): mấy con.
32. 何本 (nanbon): mấy cây.
Chuyên mục nghi vấn từ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn