Home » Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 2)
Today: 29-12-2024 13:24:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:25:58)
           
Nhớ nghi vấn từ rất hữu ích cho các bạn trong việc đặt câu tiếng Nhật.

Nghi vấn từ trong tiếng nhật:

1. どうするば (dousureba): làm thế nào thì.

2. どうしたら (doushitara): làm thế nào thì.

3. どっち (dotchi): hướng nào, đằng nào.

4. 何名 (nanmei): mấy vị.

5. 何時 (nanji): mấy giờ.

6. 何時間 (nanjikan): mấy giờ đồng hồ.

SGV, Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 2)

 7. 何年 (nannen): năm nào.

8. 何年間 (nannenkan): mấy năm.

9. 何日 (nannichi): ngày mấy, mấy ngày.

10. 何月 (nangatsu): tháng mấy.

11. 何か月 (nankagetsu): mấy tháng.

12. 何週間 (nanshuukan): mấy tuần. 

13. 何曜日 (nanyoubi): thứ mấy.

14. 何枚 (nanmai): mấy tờ.

15. 何位 (nani): vị trí thứ mấy.

16. 何分 (nanpun): mấy phút.

17. 何秒 (nanbyou): mấy giây.

18. いつから (itsukara): từ khi nào.

19. いつまで (itsumade): tới khi nào.

20. どこから (dokokara): từ đâu.

21. どこまで (dokomade): tới đâu.

22. 何分間 (nanpunkan): mấy phút đồng hồ.

23. どの辺 (donohen): vùng nào.

24. どこの国 (dokonokuni): nước nào.

25. どの国 (donokuni): nước nào.

26. 何番 (nanban): số thứ mấy.

27. いくつ (ikutsu): mấy cái.

28. 何時くらい (nanjikurai): khoảng mấy giờ.

29. 何人ぐらい (nanningurai): khoảng mấy người.

30. いつころ/ いつごろ (itsucoro/ itsugoro): khoảng tầm nào/ khi nào.

31. 何匹 (nanhiki): mấy con.

32. 何本 (nanbon): mấy cây.

Chuyên mục nghi vấn từ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news