| Yêu và sống
Phân biệt 料金、料、代, 費、賃、金、税
Phân biệt 料金、料、代、費、賃、金、税:
1.料金 (ryoukin).
Nghĩa là chi phí thường được sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ).
ガス料金 (gasuryoukin): tiền ga.
電話料金 (denwaryoukin): tiền điện thoại.
電気料金 (denkiryoukin): tiền điện.
水道料金 (suidouryoukin): tiền nước.
駐車料金 (chusharyoukin): tiền bãi đỗ xe.
郵便料金 (yuubinryoukin): tiền bưu điện.
2. 料
Gặp nhiều trong các đoàn thể, biểu thị phải căn cứ vào các qui định để trả phí.
手数料 (tesuuryou): hoa hồng.
入場料 (nyuujouryou): vé vào cửa.
授業料 (jugyouryou): tiền học phí.
受信料 (jushinryou): cước truyền hình.
通行料 (tukouryou): phí giao thông.
車検料 (shakenryou): phí kiểm định xe.
3. 代 (dai).
Đây là tiền của bạn, thuộc quyền quyết định của bạn (chi tiêu các nhân).
ガス代 (gasudai): tiền ga.
バイク代 (baikudai): tiền xe buýt.
タバコ代 (tabakodai): tiền thuốc lá.
食事代 (shokujidai): tiền ăn.
飲み代 (nomidai): tiền uống.
洗濯代 (sentakudai): tiền giặt là.
4. 費 (hi).
Chỉ các hạng mục phí, giống như phí giao thông, cũng như phí sinh hoạt (trả lúc bắt đầu).
医療費 (iryouhi): chi phí y tế.
参加費 (sankahi): phí tham gia.
学費 (gakuhi): học phí.
事業費 (jigyouhi): chi phí dự án.
会費 (caihi): hội phí.
食費 (shokuhi): phí ăn uống.
5. 賃 (chin).
Chỉ các khoản cho tiền thuê lao động, mướn đồ.
家賃 (yachin): tiền nhà.
工賃 (kouchin): tiền công.
運賃 (unchin): tiền giá cước đi lại.
6. 金 (kin).
Tiền phát sinh như một khoản đóng góp chi trả trong các hoạt động.
奨学金 (shougakukin): tiền học bổng.
入学金 (nyuugakukin): tiền nhập học.
礼金 (reikin): tiền xin lỗi.
入会金 (nyuukaikin): phí nhập hội.
見舞金 (mimaikin): tiền thăm bệnh.
頭金 (atamakin): tiền đặt cọc.
7. 税 (zei).
消費税 (shouhizei): thuế tiêu dùng.
所得税 (shotokuzei): thuế thu nhập.
Chuyên mục phân biệt 料金、料、代, 費、賃、金、税 được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ Saigon Vina.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn