| Yêu và sống
Phân biệt ~みたい、~らしい、~ っぽい trong tiếng Nhật
Phân biệt ~みたい、~らしい、~ っぽい trong tiếng Nhật
1. ~みたい
Cấu trúc:
N/A/V thể thông thường (普通形) + みたいに /みたいだ
N/A/V thể thông thường (普通形) + みたいな + N
Ý nghĩa: giống như, hình như là
Cách dùng:
a. Đưa ra ví dụ để so sánh
ヴァンちゃんみたいに日本語が上手くなりたい。(Vân-chan mitai ni nihongoga umaku naritai.)
Tôi muốn có thể nói tiếng Nhật giỏi như Vân.
b. So sánh với người/ vật có tính chất tương tự
ここの砂は星みたいな形をしている。(Koko no suna wa hoshi mitai na katachi wo shite iru.)
Những hạt cát ở đây có hình dáng giống như ngôi sao.
c. Dùng để suy đoán
もう売り切れみたい。(Mou urikire mitai.)
Hình như nó đã được bán hết.
2. ~らしい
Cấu trúc: N + らしい
Ý nghĩa: cảm thấy như là, giống như là (tính chất)
Cách dùng:
今日は、春らしい暖かい日でした。(Kyou wa haru rashii atatakai hi deshita.)
Hôm nay là một ngày ấm áp giống như mùa xuân vậy.
私は女性らしい洋服はあまり着ない。(Watashi wa josei rashii youfuku wa amari kinai.)
Tôi không hay mặc những bộ quần áo nữ tính.
3. ~ っぽい
Cấu trúc: N + っぽい / Vます bỏ ます+ っぽい
Ý nghĩa: gần như, thiên về, gần giống với
Cách dùng:
あの小学生は、大人っぽい。(Ano shougakusei wa otonappoi.)
Em học sinh tiểu học kia trông rất người lớn.
Chuyên mục "Phân biệt ~みたい、~らしい、~ っぽい trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn