| Yêu và sống
Mẫu câu không cho phép trong tiếng Nhật
Những hình thức biểu hiện mẫu câu không cho phép trong môi trường văn phòng Tiếng Nhật.
Cắt ngang lời yêu cầu.
先週休みだばかりじゃないか。(Senshuu yasunda bakarijanaika)
Mới tuần trước cậu nghỉ rồi mà.
またなのか。(Matananoka)
Lại nữa à?
何かあるんですか。(Nanika arundesuka)
Anh có chuyện gì phải không ?
毎週同じ日か。(maishuu onajibiika)
Tuần nào cũng ngày nào hết vậy.
休まないだろうね。(Yasumanaidaroune)
Có lẽ cậu không nghỉ được đâu.
Không cho phép.
だめですよ。(Damedesuyo)
Không được đâu.
許可できませんですね。(Kyoka dekimasen ne)
Tôi không thể cho phép.
無料だね。(Muridane)
Không chấp nhận được đâu.
だめ、だめ。(Dame, dame)
Không được, không được.
とんでもない。(Tondemonai)
Không được đâu.
Rút lại lời yêu cầu.
わかりました。じゃあ、もどります。(Wakarimashita. Jaa, modorimasu)
Tôi hiểu rồi. Vậy, tôi sẽ quay về.
じゃあ、そうします。(Jaa, sooshimasu)
Vậy tôi sẽ làm như thế.
今回はあきらめます。(Konkai wa akiramemasu)
Lần này tôi đành chịu vậy.
やっばり無理ですか。(Yabbari muridesuka)
Xét cho cùng là không được phải không.
そうですか、しょうがないね。(Soudesuka, shooganaine)
Nếu vậy thì đâu còn cách nào nữa.
Chuyên mục "Mẫu câu không cho phép trong tiếng Nhật" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn