| Yêu và sống
Cách chia thể sai khiến bị động trong tiếng Nhật
Thể sai khiến bị động (使役受身: しえきうけみ) sử dụng khi bị người khác bảo mình làm cái việc mà mình không muốn làm nhưng phải làm.
Cách chia:
|
V-る 辞書形
Thể từ điển |
V-させる
使役形 Thể bị động |
V-させられる
使役受身
Thể sai khiến bị động |
Nhóm 1 |
飲む |
飲ませる |
飲まされる/飲ませられる
|
話す |
話させる |
(*) 話させられる
|
|
Nhóm 2 |
食べる |
食べされる |
食べさせられる
|
Nhóm 3 |
来る |
来させる |
来させられる
|
する |
させる |
させられる |
Lưu ý: Với động từ nhóm 1, ~せられる cũng có thể được rút gọn thành ~される. Trừ trường hợp nếu phía trước ~せられる là 「さ」 thì vẫn giữ nguyên là ~させられる.
Ví dụ:
1. 子供のとき、テストの成績が悪いと、父にトイレ掃除をさせられた。
(Lúc còn nhỏ, hễ mà thành tích kiểm tra tệ thì bố bắt dọn dẹp nhà vệ sinh)
2. 中学生のとき、先生にグラウンドをなんしゅうも走られされた。
(Thời học sinh trung học bị giáo viên bắt chạy nhiều vòng quanh trường)
3. デートのとき、いつも彼女に待たされる。
(Khi hẹn hò lúc nào cũng bị cô ấy bắt phải chờ)
4. 学生のとき、いつも先輩に飲み物を買いに行かされた。
(Lúc còn là học sinh lúc nào cũng bị bắt đi mua nước cho tiền bối)
Chuyên mục "Cách chia thể sai khiến bị động trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn