| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
(Ngày đăng: 01-03-2022 00:22:46)
Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các loài hoa cùng trung tâm SGV bạn nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa:
桜 (sakura) : Hoa anh đào
シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa
芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc
百合 (yuri) : Hoa bách hợp
蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh
菫 (sumire) : Hoa bướm
撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng
紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu
菊 (kiku) : Hoa cúc
葵 (aoi) : Hoa dâm bụt
石楠花 (shakunage) : Hoa đỗ quyên
薔薇 (bara) : Hoa hồng
向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương
梅 (ume) : Hoa mai
蓮 (hasu) : Hoa sen
藤 (fuji) : Hoa tử đằng
花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn