| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
1. Cách chế biến
調理する( Chourisuru): Nấu
茹でる( Yuderu): Luộc/ đun nước
焼く( Yaku): Nướng
炒める( Itameru): Rán, xào
揚げる( Ageru): Rán ngập dầu
蒸らす( Murasu): Hấp
温める( Atatameru): Hâm nóng/ làm nóng
皮をむく( Kawa wo muku): Gọt vỏ
切る( Kiru): Cắt/ thái
冷やす( Hiyasu): Làm lạnh
ご飯を炊く( Gohan wo taku): Nấu cơm
2. Dụng cụ nhà bếp
ちゃわん( Chawan): Bát
箸( Hashi): Đũa
スプーン( Supuun): Thìa
ナイフ( Naifu): Dao
フォーク( Fooku): Nĩa
鍋( Nabe): Nồi
まな板( Manaita): Thớt
お玉( Otama): Muôi/ môi múc canh
かご( Kago): Rổ
冷蔵庫( Reizouko): Tủ lạnh
レンジ( Renji): Lò vi sóng
オーブン( Oobun): Lò nướng
クッカー( Kukkaa): Nồi cơm điện
Chuyên mục "Từ vựng tiếng nhật về nhà bếp" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn