Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT
Today: 17-04-2024 02:48:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:55:54)
           
Cùng SGV học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT

1. 戻る (modoru): trở về

2. 印刷 (insatsu): in ấn, dấu

3. 参照 (sanshou): tham chiếu, tham khảo

4. 更新 (koushin): gia hạn, đổi mới, cập nhật

SGV, tu vung tieng nhat chuyen nganh IT 5. 編集 (henshyuu): biên tập

6. 画面 (gamen): màn hình

7. 検索 (kentou): thảo luận, bàn bạc

8. 登録 (touroku): sự đăng ký, đăng ký

9. 修正 (shyuusei): tu sửa, đính chính

10. 一覧 (ichiran): danh sách

11. 開く (hiraku): mở

12. 確認 (kakunin): xác nhận

13. 画像 (gazou): hình tượng, hình ảnh

14. 解除 (kaijo): hủy bỏ

15. 障害 (shougai): trở ngại, chướng ngại

16. 変更 (henkou): biến đổi, thay đổi

17. 仕様書 (shiyousho): bản thiết kế

18. 削除 (sakujo): xóa bỏ, gạch bỏ

19. 項目(koumoku): hạng mục, điều khoản

20. 接続 (setsuzoku): tiếp tục

21. 貼り付け (harikke): dán vào, gắn vào

22. インデント (indento): thụt đầu dòng

23. プロトコル (purotokoru): biên bản, thủ tục

24. ソースコード (so-suko-do): mã nguồn

25. ロールバック (ro-rubakku): lui lại, lùi về

26. プロパティ (puropati): tính chất, thuộc tính, quyền sở hữu

27. ドメイン (domein): miền xác định

28. マップ (mappu): bản đồ

29. ブラウザ (burauza): trình duyệt, chế độ browser

30. 木をパースする (kowopa-su suru): duyệt cây

31. メールパーザ (me-rupa-za): duyệt mail

32. スパン (supan): vùng

33. テーブル (tu-buru): bảng

34. コラム (koramu): cột

35. ロー (ro-): hàng

36. 主レコードキー (shureko-do ki-): khóa chính

37. フィルード (firu-do): trường, miên, phạm vi

38. 外部キー (gaibu ki-): khóa bên ngoài

39. イベント (ibento): sự kiện

40. ガイド (gaido): hướng dẫn

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT" do Giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news