| Yêu và sống
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)
26. ひどい (hidoi): Tồi tệ, tệ bạc
27. 姫 (hime): Công chúa
28. 良い (ii): Tốt, được
29. iku 行く (iku): Đi
Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự)
Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự)
Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự)
Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh)
30. 命 (inochi): Tính mạng, sinh mạng
31. 痛い (itai): Đau
32. 地獄 (jigoku): Địa ngục
33. 女子高生 (joshikousei): Nữ sinh cấp ba
34. 構わない (kamawanai): Không sao đâu, không sao
35. 神 (kami): Thần, trời, thượng đế
36. 必ず (kanarazu): Nhất định, chắc chắn sẽ
37. 彼氏 (kareshi): Bạn trai
彼女 (kanojo): Bạn gái
恋人 (koibito): Người yêu
38. 可愛い (kawaii): Dễ thương
39. けど (kedo): Nhưng
40. 怪我 (kega): Vết thương
41. 警察 (keisatsu): Cảnh sát
42. 気 (ki): Không khí, tinh thần
43. 心 (kokoro): Con tim, tấm lòng
44. 殺す (korosu): Giết
45. 怖い (kowai): Sợ
46. 来る (kuru): Tới
47. 魔法 (mahou): Ma thuật
48. 任せる (makaseru): Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho
49. 負ける (makeru): Thua
50. 守る (mamoru): Bảo vệ
Chuyên mục "Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn