| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị
(Ngày đăng: 28-02-2022 23:45:55)
Hãy cùng Trường Nhật ngữ SGV tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật về mùi vị nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị
1. 甘い(amai): Ngọt
2. 旨味(umami): Ngọt thịt
3. 辛い(karai): Cay
4. 苦い(nigai): Đắng
5. 酸っぱい(suppai): Chua
6. 塩辛い(shiokarai): Mặn chát
7. 味が濃い(ạigakoi): Mặn / Đậm đà
8. 味が薄い(ạigausui): Nhạt
9. 油っこい(aburakkoi): Vị béo (dầu mỡ)
10. 脂っこい(aburakkoi): Vị béo (ngậy)
11. 渋い(shibui): Vị chát
12. キレ (kire): Vị thanh
13. あっさり (assari): Vị lạt
14. 生臭い(namakusai): Vị tanh
15. 刺激味(shigekiaji): Vị tê
16. 無味(mumi): Vô vị
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn