| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
1. 羨ましい ( Urayamashi) : Cảm thấy ghen tỵ
2. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
3. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
4. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
5. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
6. うっとりする (Uttorisuru) : Mải mê quá mức
7. イライラする (Irairasuru) : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn
8. ドキドキする (Dokidokisuru) : Hồi hộp, run
9. はらはらする (Haraharasuru) : Cảm giác sợ
10. わくわくする (Wakuwakusuru) : Ngóng đợi, nóng lòng
11. 嬉しい (Ureshii) : Cảm giác vui mừng.
12. 楽しい (Tanoshii) : Cảm giác vui vẻ.
13. 寂しい (Sabishii) : Cảm giác buồn, cô đơn.
14. 悲しい (Kanashii) : Cảm giác buồn, đau thương
15. 面白い (Omoshiroi) : Cảm thấy thú vị.
16. 羨ましい (Urayamashii) : Cảm thấy ghen tỵ
17. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
18. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
19. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
20. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn