| Yêu và sống
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 4)
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 4)
76.する (suru): Làm
77. 大変 (taihen): Cực kỳ, khủng khiếp
78. 助ける (tasukeru): Giúp
79. 戦う (tatakau): Đánh nhau, chiến đấu
80. 敵 (teki): Kẻ địch
81. 友達 (tomodachi): Bạn bè
82. とても (totemo): Rất
83. 運命 (unmei): Số phận, vận mệnh
84. 裏切り者 (uragirinmono): Kẻ phản bội
裏切る(uragiru): Phản bội
85. うれしい (ureshii): Sung sướng
86.うるさい (urasai): Ồn ào
87. 嘘 (uso): Lời nói dối
88. 噂 (uwasa): Tin đồn
89. wakaru 分かる (wakaru): hiểu biết
90. 罠 (wana): Cạm bẫy
91. やばい (yabai): Nguy
92. 約束 (yakusoku): Lời hứa
93.やめる (yameru): Từ bỏ
94. やる (yaru): Đưa cho, làm
95. やさしい (yasashii): Hiền, hiền dịu, tốt bụng
96. やった (yatta): Xong rồi, tôi làm được rồi, thế là xong
97. 良し (yoshi): Được, dùng để nói với bản thân khi bắt đầu làm gì
98. 妖怪 (youkai): Yêu quái
99. 夢 (yume): Ước mơ, giấc mơ
100. 許す (yurusu): Tha thứ
Chuyên mục "Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 4)" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn