| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc
1. ノミ (nomi): Cái đục
2. のこぎり (nokogiri): cái cưa
3. ねじれ (nejire): cong queo
4. ナット (natto): đinh ốc, tán
5. 長押挽き (nageshibiki): việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
6. 木造 (mokuzō): sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
7. 木材 (mokuzai): gỗ, vật liệu gỗ
8. 面取り (mantori): cắt góc
9. 丸太 (maruta): gỗ ghép
10. 曲がり (magari): cong, vẹo, chỗ vòng
11. 窓台 (madodai): khung dưới cửa sổ
12. 釘 (kugi): cái đinh
13. 構造材 (kōzōzai): kết cấu phần trụ cột
14. 故障 (koshō): hỏng, trục trặc, sự cố
15. 腰掛け (koshikake): cái ghế dựa, chỗ để lưng
16. コンセント (konsento): ổ cắm
17. コンプレッサー (konpuressā): máy nén, máy ép
18. コンパネ (konpane): compa
19. コンクリート (konkuri-to): bê tông
20. 木口 (koguchi): miệng gỗ
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn