| Yêu và sống
Thành ngữ trong văn nói tiếng Nhật
Thành ngữ dùng trong văn nói tiếng Nhật
ほっとしました(hottoshimashita): hên quá trời quá đất
Ví dụ : 茶碗を落としたが、割れなかったので、ほっとした.
(Chawan wo otoshitaga, warenakattanode, hottoshita)
Mặc dù tôi làm rơi chén trà nhưng nó không vỡ, thật hên quá quá đi.
駄々こねてはいけません(dadakonete ha ikemasen): đừng có nhõng nhẽo nữa
Ví dụ: 駄々をこねても、いうことはききませんよ。
(Dadakonetemo, iukoto ha kikimasen)
Cứ năn nỉ mãi, em cũng không nghe đâu.
ドンちゃん騒ぎ(donchansawagi): quẫy, tiệc tùng
Ví dụ: 私はドンちゃん騒ぎが大嫌いです.
(Watashi ha donchansawagi ga daikiraidesu)
Tôi ghét tiệc tùng ồn ào.
愚にもつかない(gunimotsukanai) : tầm phào
Ví dụ: あなたは愚にもつかないことに思えるかもしれません.
(Anata ha gunimotsukanaikoto ni omoerukamoshiremasen)
Mấy cái chuyện nhạt đó đừng nghĩ làm gì.
Chuyên mục "Những thành ngữ dùng trong văn nói tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên của Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn