| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị
Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị:
Khi hỏi giá của một món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + いくら です か。
Ví dụ:
Cái túi xách này giá bao nhiêu vậy?
この 鞄 は いくら です か。
(kono kaban ha ikura desu ka)
Cái máy ảnh đó giá bao nhiêu vậy?
その カメラ は いくら です か。
(sono camera ha ikura desu ka)
Đôi giày kia giá bao nhiêu vậy?
あの 靴 は いくら です か。
(ano kutsu ha ikura desu ka)
Khi hỏi nơi món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + どこですか。
Ví dụ:
Thịt ở đâu vậy?
にく は どこ です か。
Cá ở đâu vậy?
魚 は どこ です か。
Rau củ ở đâu vậy?
野菜 は どこ です か。
Muốn mua món hàng đó:
Tôi sẽ lấy cái này.
これ を ください。
Tôi sẽ mua cái này.
これ を かいます。
Khi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng:
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tính dụng được không?
クレジット カード で はらって も いい です か。
(kurejitto kado wo haratte mo ii desu ka)
Một số từ vựng về tên các mặt hàng trong siêu thị:
にく (niku): thịt.
ぎゅうにく (gyuniku): thịt bò.
ぶたにく (butaniku): thịt heo.
たまご (tamago): trứng.
やさい (yasai): rau củ.
おちゃ (ocha): trà.
みず (mizu): nước.
コーヒー (kohi): cà phê.
さかな (sakana): cá.
とりにく (toriniku): thịt gà.
ごはん (gohan): cơm.
ビル (biru): bia.
Chuyên mục "Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị" được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn