| Yêu và sống
Tokyo Bon – Tiếng Anh theo kiểu Nhật
Lời bài hát Tokyo Bon:
Lời 1:
おはようとうきょうこんにちは(Ohayo Tokyo Konichiwa)
Chào buổi sáng, Tokyo, xin chào
すみません I'm foreigner(Sumimasen I'm foreigner)
Xin lỗi, tôi là người nước ngoài
I don't speak Japanese but I love あおいそら(I don't speak Japanese But I love Aoi Sora)
Tôi không biết tiếng Nhật nhưng tôi yêu Aoi Sora
When you say わかりました(When you say wakarimashita)
Khi bạn nói "Tôi đã hiểu rồi"
I say ひたち とよた(I say ‘’Hitachi Toyota)
Thì tôi sẽ nói "Hitachi Toyota
カワサキ ニンテンドー キャノン ホンダ.(Kawasaki Nintendo Kyanon Sonii Honda’’.)
Kawasaki, Nintendo, Canon, Sony, Honda".
I'm losing my way
Cháu bị lạc đường mất rồi
おばさん where should I go?(Obasan where should I go?)
Bà ơi, cháu nên đi đâu bây giờ?
しんじゅく so big(Shinjuku so big) I need a ドラエモン(I need a Doraemon)
Shinjuku lớn quá cháu cần Doremon dẫn dường
You speak Japanglish and show me body language
Bà nói tiếng "Japanlish" và dùng ngôn ngữ cơ thể
What can I do? Where should I go?
Thì cháu phải làm gì đây? Cháu nên đi đâu giờ?
No no no no
Điệp khúc:
マクドナルド(Makudonarudo): McDonald's
グーグル トイレット(Guuguru Toiretto): Google, Toilet
キット カット(Kitto Katto): KitKat
ディズニーランド(Dizuniirando): Disneyland
タクシー ゴー ホテル(Takushii goo Hoteru): Taxi go Hotel
セブンイレブン ミルク(Sebun Irebun Miruku): Seven Eleven (7-11), Milk (sữa)
バス ビール(Basu Biiru): Bus, Beer (Bia)
スターバックス(Sutaabakkusu): Starbucks
Lời 2:
おはよう東京こんにちは(Ohayo Tokyo Konichiwa)
Chào buổi sáng, Tokyo, xin chào
すみません I'm foreigner(Sumimasen I'm foreigner)
Xin lỗi, tôi là người nước ngoài
I don't speak Japanese but I love ラーメンとてんぷら
I don't speak Japanese But I love Ramen và Tempura
Tôi không biết tiếng Nhật, nhưng tôi yêu Ramen và Tempura
When you say ありがとう こんばんは(When you say Arigato Konbanwa)
Khi bạn nói "Cám ơn", "Chào buổi tối"
I say スズキ ヤマハ(I say Suzuki Yamaha)
Tôi sẽ nói Suzuki Yamaha
ユニクロ 東芝 カシオ ゴジラ(Yunikuro toshiba kashio Gojira)
‘’Uniqlo, Toshiba, Casio, Gorilla’’
I'm losing my way
Cháu bị lạc đường mất rồi
おばさん where should I go?(Obasan where should I go?)
Bà ơi, cháu nên đi đâu bây giờ?
しんじゅく so big(Shinjuku so big) I need a ドラエモン(I need a Doraemon)
Shinjuku lớn quá cháu cần Doremon dẫn dường
You speak Japanglish and show me body language
Bà nói tiếng "Japanlish" và dùng ngôn ngữ cơ thể
What can I do? Where should I go?Thì cháu phải làm gì đây? Cháu nên đi đâu giờ?
Please take me home
Cho cháu về nhà đi
No no no no
サラダ ハンバーガー(Sarada Hanbaagaa): Sa lát, Humberger
サンドイッチ ソーセージ(Sandoitchi Sooseeji): Sandwich, Xúc xích
コーヒー ケーキ(Koohii Keeki): Coffee, Bánh ngọt
アイスクリーム コンビニ(Aisukuriimu Konbini): Kem, Cửa hàng tiện lợi
フライド ポテト(Furaido potato): Khoai tây chiên
エスカレーター アルコール(Esukareetaa Arukooru): Thang cuốn, Cồn
バレーボール ベースボール(Bareebooru Beesubooru): Bóng chuyền, bóng chày
バスケットボール ゴルフ(Basukettobooru Gorufu): Bóng rổ, Golf
Lặp lại điệp khúc.
Chuyên mục "Tokyo Bon – Tiếng Anh theo kiểu Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên Trường ngoại ngữ SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn