Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả
Today: 22-11-2024 17:08:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:40:42)
           
Từ vựng tiếng Nhật về chủ để biển cả giúp bạn mở rộng vốn từ hay đơn giản là sử dụng khi muốn giới thiệu hoặc giao tiếp với người Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả:

海 (Umi): biển.

海辺 (Umibe): bãi biển.

砂 (Suna): cát.

島 (Shima): đảo

湾 (Wan): vịnh.

tu vung tieng nhat chu de bien caビキニ: bikini.

大洋 (Taiyō): đại dương.

波 (Nami): sóng.

港湾 (Kōwan): cảng biển.

灯台 (Tōdai): ngọn hải đăng.

船 (Fune): tàu.

帆船 (Hansen): thuyền buồm.

漁師 (Ryōshi): người đánh cá.

救助人 (Kyūjo jin): người cứu hộ.

浮き (Uki): phao.

海岸 (Kaigan): bờ biển.

海苔 (Nori): rong biển.

タツノオトシゴ (Tatsunōtoshigo): cá ngựa.

ヒトデ (Hitode): sao biển.

水母 (Kurage): con sứa.

漁船 (Gyosen): thuyền đánh cá.

救命 (Kyūmei)ボート: thuyền cứu hộ.

汽船 (Kisen): thuyền máy.

渡洋 (Watari-yō): sự vượt qua đại dương.

避暑地 (Hisho chi): khu nghỉ mát.

砂 (Su na) 遊 (A so)び: chơi đùa trên cát.

蛸 (Tako): con bạch tuộc.

貝殻 (Kai gara): vỏ sò.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả" được tổng hợp bởi giáo viên giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news