| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả
Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả:
海 (Umi): biển.
海辺 (Umibe): bãi biển.
砂 (Suna): cát.
島 (Shima): đảo
湾 (Wan): vịnh.
ビキニ: bikini.
大洋 (Taiyō): đại dương.
波 (Nami): sóng.
港湾 (Kōwan): cảng biển.
灯台 (Tōdai): ngọn hải đăng.
船 (Fune): tàu.
帆船 (Hansen): thuyền buồm.
漁師 (Ryōshi): người đánh cá.
救助人 (Kyūjo jin): người cứu hộ.
浮き (Uki): phao.
海岸 (Kaigan): bờ biển.
海苔 (Nori): rong biển.
タツノオトシゴ (Tatsunōtoshigo): cá ngựa.
ヒトデ (Hitode): sao biển.
水母 (Kurage): con sứa.
漁船 (Gyosen): thuyền đánh cá.
救命 (Kyūmei)ボート: thuyền cứu hộ.
汽船 (Kisen): thuyền máy.
渡洋 (Watari-yō): sự vượt qua đại dương.
避暑地 (Hisho chi): khu nghỉ mát.
砂 (Su na) 遊 (A so)び: chơi đùa trên cát.
蛸 (Tako): con bạch tuộc.
貝殻 (Kai gara): vỏ sò.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả" được tổng hợp bởi giáo viên giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn