Home » Ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản
Today: 26-04-2024 10:06:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:05:32)
           
Ngoài những loài hoa mang biểu tượng quốc gia, các loại hoa khác cũng mang nhiều ý nghĩa tinh tế. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản.

Dưới đây là tên gọi và ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản:

赤 い 薔薇 (Akaibara ): Hoa hồng đỏ.

Nhật có nghĩa là: Lãng mạn.

Ý nghĩa phương Tây: Lãng mạn.

Ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bảnカ ー ネ ー シ ョ ン (Kaneshon): Hoa cẩm chướng

Nhật có nghĩa là: Tình yêu (món quà phổ biến cho Ngày của Mẹ).

Ý nghĩa phương Tây: Một loạt các ý nghĩa tùy thuộc vào màu sắc.

Ví dụ, hoa cẩm chướng màu đỏ đại diện cho tình yêu lãng mạn và biểu trưng cho sự từ chối vàng.

ア マ リ リ ス (Amaririsu): Hoa cung nhân thảo.

Nhật có nghĩa là: nhút nhát.

Ý nghĩa phương Tây: sự kiêu ngạo.

白 い 薔薇 (Shiroibara): Hoa hồng trắng.

Nhật có nghĩa là: ngây thơ, lòng sùng kính và sự im lặng.

Ý nghĩa phương Tây: đức hạnh và trinh khiết.

黄色 い 薔薇 (Kiiroibara): Hoa hồng vàng.

Nhật có nghĩa là: lòng ghen tị.

Ý nghĩa phương Tây: tình bạn, sự tận tâm.

赤 い チ ュ ー リ ッ プ (Akaichurippu): Hoa Tulip đỏ.

Nhật có nghĩa là: danh tiếng.

Ý nghĩa phương Tây: tình yêu vĩnh cửu.

黄色 チ ュ ー リ ッ プ (Kiiroichurippu): Hoa Tulip vàng.

Nhật có nghĩa là: tình cảm đơn phương.

Ý nghĩa phương Tây: tình cảm đơn phương, tình yêu vô vọng.

桜 草 (Sakuraso): Hoa Ngọc trâm.

Nhật có nghĩa là: tuyệt vọng.

Ý nghĩa phương Tây: tình yêu vĩnh cửu.

ス イ ー ト ピ ー (Suitopi): Sweet Pea.

Nhật có nghĩa là: tạm biệt.

Ý nghĩa phương Tây: không ai.

ブ ル ー ベ ル (Buruberu ): Hoa chuông xanh.

Nhật có nghĩa là: lòng biết ơn.

Ý nghĩa phương Tây: lòng biết ơn.

さ ぼ て ん の 花 (saboten no hana): Hoa xương rồng.

Nhật có nghĩa là: ham muốn.

Ý nghĩa phương Tây: tình yêu của mẹ.

椿 (Tsubaki): Hoa sơn trà đỏ.

Nhật có nghĩa là: Nếu bạn không phải là một Samurai, Tsubaki đại diện cho tình yêu.

Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc.

椿 (Tsubaki): Hoa sơn trà vàng.

Nhật có nghĩa là: khao khát.

Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc

椿 (Tsubaki): Hoa sơn trà trắng.

Nhật có nghĩa là: đợi.

Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc.

白菊 (Shiragiku): Bạch Cúc.

Nhật có nghĩa là: sự thật hoặc đau buồn (hoa phổ biến nhất cho đám tang).

Ý nghĩa phương Tây: cái chết và đau buồn.

水仙 (Suisen): Hoa thuỷ tiên vàng.

Nhật có nghĩa là: tôn trọng.

Ý nghĩa phương Tây: tinh thần hiệp sĩ hoặc mối tình đơn phương.

ピ ン ク の 薔薇 (Pinku no Bara): Hoa hồng.

Nhật có nghĩa là: niềm tin, hạnh phúc.

Ý nghĩa phương Tây: vẻ duyên dáng.

Chuyên mục "Ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản"  được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news