Home » Từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 06:21:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:06:14)
           
Màu sắc là một phần không thể thiếu chúng không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng. Cùng Sài Gòn Vina học về từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật.

Dưới đây, là một số từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật:

茶色 (ちゃいろ): Màu trà, màu nâu nhạt.

きつね色 (きつねいろ): Màu nâu nhạt, màu lông cáo.

鳶色 (とびいろ): Màu nâu đỏ.

Từ vựng màu sắc trong tiếng Nhậtえび色 (えびいろ): Màu nâu tím, màu nho.

小麦色 (こむぎいろ): Màu lúa mì, màu nâu nhạt.

こげ茶色 (こげちゃいろ): Màu nâu tối.

鶯色 (うぐいすいろ): Màu nâu xanh lá.

栗色 (くりいろ): Màu nâu hạt dẻ.

黄色 (きいろ): Màu vàng (Hoàng).

金色 (きんいろ): Màu vàng kim loại (Kim).

黄土色 (おうどいろ): Màu vàng đất.

黄緑色 (おうりょくしょく): Màu vàng xanh lá.

山吹色 (やまぶきいろ): Màu vàng sáng.

蛍光色 (けいこうしょく): Màu huỳnh quang.

からし色 (からしいろ): Màu vàng mù tạt.

灰色 (はいいろ): Màu tro, màu xám.

ねずみ色 (ねずみいろ): Màu xám, màu lông chuột.

銀色 (ぎんいろ): Màu bạc.

白色 (はくしょく): Màu trắng.

黒色 (こくしょく): Màu đen.

玉虫色 (たまむしいろ): Màu óng ánh.

青色 (あおいろ): Màu xanh dương.

水色 (みずいろ): Màu của nước, xanh dương nhạt.

空色 (そらいろ): Màu xanh da trời.

桃色 (ももいろ): Màu đào, màu hồng.

赤色 (あかいろ): Màu đỏ.

紅色 (こうしょく): Màu đỏ tươi.

朱色 (しゅいろ): Màu đỏ thẫm.

バラ色 (バラいろ): Màu hoa hồng.

緑色 (みどりいろ): Màu xanh lá.

紫色 (むらさきいろ): Màu tím.

すみれ色 (すみれいろ): Màu tím violet.

貝紫色 (かいむらさきいろ): Màu tím đỏ.

橙色 (だいだいいろ): Màu cam.

土色 (つちいろ): Màu đất.

さび色 (さびいろ): Màu rỉ sét.

煤色 (すすいろ): Màu xám đen, màu than đá.

乳色 (にゅうしょく): Màu trắng sữa.

らくだ色 (らくだいろ): Màu camel, màu lông lạc đà.

卵色 (たまごいろ): Màu pha vàng, màu trứng.

曙色 (あけぼのいろ): Màu hồng pha vàng.

象牙色 (ぞうげいろ): Màu trắng ngà.

樺色 (かばいろ): Màu vàng đỏ.

ベージュ色 (ベージュいろ): Màu beige, màu cà phê sữa.

ブロンズ色 (ブロンズいろ): Màu đồng.

緑黄色 (りょくおうしょく): Màu của đậu đỗ.

Chuyên mục "Từ vựng màu sắc trong tiếng nhật cực dễ nhớ" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news