Home » Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 01:21:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:07:28)
           
Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật giúp bạn giới thiệu ngành nghề của bản thân và biết được ngành nghề của người mình đang trò chuyện.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề thông dụng:

農民 (noumin): Nông dân.

教師 (kyoushi): Giáo viên.

裁判権 (saibanken): Quan tòa.

エンジニア (enjinia): Kỹ sư.

Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhậtパイロット (pairotto): Phi công.

画家 (gaka): Họa sỹ.

修理工 (shuurikou ): Thợ máy.

郵便配達 (yuubinhaitatsu): Người đưa thư.

警官 (keikan): Cảnh sát.

医者 (isha): Bác sỹ.

宇宙飛行士 (uchuuhikoushi): Phi hành gia.

調理師 (chourishi): Đầu bếp.

歌手 (kashu): Ca sỹ.

仕立て (shitateya): Thợ may.

看護師 (kangoshi): Y tá.

歯医者 (haisha): Nha sỹ.

写真家 (shashinka): Nhiếp ảnh.

建築家 (kenchikuka): Kiến trúc sư.

弁護士 (bengoshi): Luật sư.

会計士 (kaikeishi): Kế toán.

秘書 (hisho): Thư ký.

記者 (kisha): Phóng viên.

警備員 (keibiin): Bảo vệ.

看護婦 (kango fu): Nữ y tá.

歯科医 (shikai): Nha sĩ.

科学者 (kagaku sha): Nhà khoa học.

運転手 (unten shu): Lái xe.

画家 (gaka): Nghệ sỹ/ họa sỹ.

作家 (sakka): Tác giả/ nhà văn.

政治家 (seiji ka): Chính trị gia.

警官 (kei kan): Cảnh sát viên.

お巡りさん (omawari san): Cảnh sát.

裁判官 (saiban kan): Thẩm phán.

消防士 (shoubou shi): Lính cứu hỏa/ Fireman.

銀行員 (ginkou in): Nhân viên ngân hàng.

店員 (ten in): Nhân viên Cửa hàng.

会社員 (kaisha in): Nhân Viên Công Ty.

Chuyên mục "Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news