| Yêu và sống
Các môn thể thao trong tiếng Nhật
Những từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Nhật:
エアロビクス (Earobikusu): Thể dục nhịp điệu.
合気道 (Aikidō): Aikido.
アクアティック (Akuatikku): Thể thao dưới nước.
アーチェリー (Ācherī): Bắn cung.
陸上競技 (Rikujō kyōgi): Điền kinh.
バドミントン (Badominton): Cầu lông.
野球 (Yakyū): Bóng chày.
バスケットボール (Basukettobōru): Bóng rổ.
ボディビル (Bodibiru): Thể hình
カヌーイング (Kanūingu): Ca nô.
チェス (Chesu): Cờ vua.
サイクリング (Saikuringu): Đua xe đạp.
ダンス.スポーツ (Dansu. Supōtsu.): Khiêu vũ thể thao.
フェンシング (Fenshingu): Đấu kiếm.
サッカー (Sakkā): Bóng đá.
フットサル (Futtosaru): Bóng đá trong nhà.
ゴルフ (Gorufu): Đánh Golf.
ハンドボール (Handobōru): Bóng ném.
ホッケー (Hokkē): Khúc côn cầu.
柔道 (Jūdō): Judo.
空手道 (Karatemichi): Karatedo.
ラグビー (Ragubī): Bóng bầu dục.
セパタクロー (Sepatakurō): Cầu mây.
射撃 (Shageki): Bắn súng.
相撲 (日本の国技) (Sumou (Nihon no kokugi)): Sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật).
サーフィン (Sāfin): Lướt sóng.
競泳 (Kyōei ): Bơi lội.
ーテ コンド (̄Te kondo): Taekwondo.
テニス (Tenisu): Quần vợt.
バレーボール (Barēbōru): Bóng chuyền.
水上スキー (Minakami sukī): Lướt ván.
重量挙げ (Jūryōage): Cử tạ.
レスリング (Resuringu): Đấu vật.
Chuyên đề "Các môn thể thao trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn