Home » Các môn thể thao trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 06:48:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các môn thể thao trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:08:38)
           
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Nhật: サッカー, テニス,バレーボール....

Những từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Nhật: 

エアロビクス (Earobikusu): Thể dục nhịp điệu.

合気道 (Aikidō): Aikido.

アクアティック (Akuatikku): Thể thao dưới nước.

Các môn thể thao trong tiếng Nhậtアーチェリー (Ācherī): Bắn cung.

陸上競技 (Rikujō kyōgi): Điền kinh.

バドミントン (Badominton): Cầu lông.

野球 (Yakyū): Bóng chày.

バスケットボール (Basukettobōru): Bóng rổ.

ボディビル (Bodibiru): Thể hình

カヌーイング (Kanūingu): Ca nô.

チェス (Chesu): Cờ vua.

サイクリング (Saikuringu): Đua xe đạp.

ダンス.スポーツ (Dansu. Supōtsu.): Khiêu vũ thể thao.

フェンシング (Fenshingu): Đấu kiếm.

サッカー (Sakkā): Bóng đá.

フットサル (Futtosaru): Bóng đá trong nhà.

ゴルフ (Gorufu): Đánh Golf.

ハンドボール (Handobōru): Bóng ném.

ホッケー (Hokkē): Khúc côn cầu.

柔道 (Jūdō): Judo.

空手道 (Karatemichi): Karatedo.

ラグビー (Ragubī): Bóng bầu dục.

セパタクロー (Sepatakurō): Cầu mây.

射撃 (Shageki): Bắn súng.

相撲 (日本の国技) (Sumou (Nihon no kokugi)): Sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật).

サーフィン (Sāfin): Lướt sóng.

競泳 (Kyōei ): Bơi lội.

ーテ コンド (̄Te kondo): Taekwondo.

テニス (Tenisu): Quần vợt.

バレーボール (Barēbōru): Bóng chuyền.

水上スキー (Minakami sukī): Lướt ván.

重量挙げ (Jūryōage): Cử tạ.

レスリング (Resuringu): Đấu vật.

Chuyên đề "Các môn thể thao trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news