| Yêu và sống
Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật
Dưới đây là từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật:
あたまがいたい (Atamagaitai): đau đầu.
おなかがいたい (Onaka ga itai): đau bụng.
はがいたい (Haga itai): đau răng.
ねつがある (Netsu ga aru): sốt.
せきがでる (Seki ga deru): ho.
はなみずが でる (Hana mizu ga deru): ra nước mũi, sổ mũi.
ちがでる (Chi ga deru): chảy máu.
はきけが する (Hakike ga suru): buồn nôn
さむけがする (Samuke ga suru): gai người, ớn lạnh.
めまいがする (Memai ga suru): chóng mặt.
げりをする (Geri o suru): ỉa chảy.
べんぴをする (Benpi o suru): táo bón.
けがをする (Kega o suru): bị thương.
やけどをする (Yakedo o suru): bị bỏng.
しょくよくが ない (Shoku yoku ga nai): không muốn ăn.
かたがこる (Kata ga koru): đau vai.
だらだがだるい (Daradaga darui): mỏi người.
かゆい (Kayui): ngứa.
かぜ (Kaze): cảm, cúm.
ねんざ (Nenza): bong gân.
こっせつ (Kossetsu): gãy xương.
Chuyên mục "Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn