Home » Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật
Today: 24-04-2024 00:42:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:09:10)
           
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật, để trả lời cho câu: どうしましたか (Dō shimashita ka): Bạn bị làm sao?

Dưới đây là từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật:

あたまがいたい (Atamagaitai): đau đầu.

おなかがいたい (Onaka ga itai): đau bụng.

はがいたい (Haga itai): đau răng.

Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhậtねつがある (Netsu ga aru): sốt.

せきがでる (Seki ga deru): ho.

はなみずが でる (Hana mizu ga deru): ra nước mũi, sổ mũi.

ちがでる (Chi ga deru): chảy máu.

はきけが する (Hakike ga suru): buồn nôn

さむけがする (Samuke ga suru): gai người, ớn lạnh.

めまいがする (Memai ga suru): chóng mặt.

げりをする (Geri o suru): ỉa chảy.

べんぴをする (Benpi o suru): táo bón.

けがをする (Kega o suru): bị thương.

やけどをする (Yakedo o suru): bị bỏng.

しょくよくが ない (Shoku yoku ga nai): không muốn ăn.

かたがこる (Kata ga koru): đau vai.

だらだがだるい (Daradaga darui): mỏi người.

かゆい (Kayui): ngứa.

かぜ (Kaze): cảm, cúm.

ねんざ (Nenza): bong gân.

こっせつ (Kossetsu): gãy xương.

Chuyên mục "Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news