Home » Động từ thể ます
Today: 29-03-2024 05:46:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ thể ます

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:16:36)
           
Thể ます là thể lịch sự của động từ, được dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi, cấp bậc cao hơn. Cùng Sài Gòn Vina học về cách chia động từ thể ます.

Cách tạo động từ thể ます từ thể từ điển:

Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う thành đuôi い + ます.

Ví dụ:

あう (gặp) → あいます.

はなす (nói chuyện) → はなします.

たつ (đứng) → たちます.

Động từ thể ますĐộng từ nhóm 2: Bỏ る + ます.

Ví dụ:

たべる (ăn) → たべます.

みる (nhìn, xem) → みます.

おしえる (dạy) → おしえます.

Động từ nhóm 3:

する → します.

くる → きます.

Thể khẳng định (thì hiện tại): ~ます.

わたしはケーキをたべます. Tôi ăn bánh ngọt.

Thể phủ định (thì hiện tại): ~ません.

わたしはケーキをたべません. Tôi không ăn bánh ngọt.

Thể khẳng định (thì quá khứ): ~ました.

わたしはケーキをたべました. Tôi đã ăn bánh ngọt.

Thể phủ định (thì quá khứ): ~ませんでした.

わたしはケーキをたべませんでした. Tôi đã không ăn bánh ngọt.

Chuyên mục "Động từ thể ます" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news