Home » Động từ thể た trong tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 11:02:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ thể た trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:12:39)
           
Động từ thì quá khứ た形 (Thể た) có nghĩa là đã làm gì đó. Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Cách tạo động từ thể た từ thể  từ điển: 

Động từ nhóm 1:

Các động từ kết thúc bằng âm す → した.

Ví dụ: はなす (nói chuyện) → はなした.

Các động từ kết thúc bằng âm く → いた.

Động từ thể た trong tiếng NhậtVí dụ: 

かく (viết) → かいた.

Ngoại trừ: いく (đi) → いった.

Các động từ kết thúc bằng âm ぐ → いだ.

Ví dụ: およぐ (bơi) → およいだ.

Các động từ kết thúc bằng む/ぶ/ぬ → んだ.

Ví dụ:

よむ (đọc) → よんだ.

あそぶ (chơi) → あそんだ.

Các động từ kết thúc bằng âm う/る/つ → った.

Ví dụ: 

わかる (hiểu) → わかった.

いう (nói) → いった.

Động từ nhóm 2: Bỏ る+ た.

Ví dụ:

たべる (ăn) → たべた.

みる (nhìn, xem, ngắm) → みた.

Động từ nhóm 3: する (làm) → した, くる(đến) → きた.

Câu ví dụ:

きのう, ラーメンをたべた. Hôm qua tôi đã ăn mì ramen.

しゅくだいをした. Tôi đã làm bài tập.

Thì quá khứ phủ định: なかった (đã không).

Cách chia thì なかった giống như cách chia thể ない chỉ cần thay ない bằng なかった các phần còn lại đều giống như cách chia thể ない.

Câu ví dụ:

きのう, ラーメンをたべなかった. Hôm qua tôi đã không ăn mì ramen.

しゅくだいをしなかった. Tôi đã không làm bài tập.

Chuyên mục "Động từ thể た trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news