| Yêu và sống
Động từ thể た trong tiếng Nhật
Cách tạo động từ thể た từ thể từ điển:
Động từ nhóm 1:
Các động từ kết thúc bằng âm す → した.
Ví dụ: はなす (nói chuyện) → はなした.
Các động từ kết thúc bằng âm く → いた.
Ví dụ:
かく (viết) → かいた.
Ngoại trừ: いく (đi) → いった.
Các động từ kết thúc bằng âm ぐ → いだ.
Ví dụ: およぐ (bơi) → およいだ.
Các động từ kết thúc bằng む/ぶ/ぬ → んだ.
Ví dụ:
よむ (đọc) → よんだ.
あそぶ (chơi) → あそんだ.
Các động từ kết thúc bằng âm う/る/つ → った.
Ví dụ:
わかる (hiểu) → わかった.
いう (nói) → いった.
Động từ nhóm 2: Bỏ る+ た.
Ví dụ:
たべる (ăn) → たべた.
みる (nhìn, xem, ngắm) → みた.
Động từ nhóm 3: する (làm) → した, くる(đến) → きた.
Câu ví dụ:
きのう, ラーメンをたべた. Hôm qua tôi đã ăn mì ramen.
しゅくだいをした. Tôi đã làm bài tập.
Thì quá khứ phủ định: なかった (đã không).
Cách chia thì なかった giống như cách chia thể ない chỉ cần thay ない bằng なかった các phần còn lại đều giống như cách chia thể ない.
Câu ví dụ:
きのう, ラーメンをたべなかった. Hôm qua tôi đã không ăn mì ramen.
しゅくだいをしなかった. Tôi đã không làm bài tập.
Chuyên mục "Động từ thể た trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn