| Yêu và sống
Cách dùng ~んです trong tiếng Nhật
Cách dùng ~んです trong tiếng Nhật:
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + んです (~だ → なんです).
Ví dụ:
いく (đi) → いくんです.
あった (đã gặp) → あったんです.
こない (không đến) → こないんです.
すきだ (thích) → すきなんです.
Chi tiết cách dùng của ~んです:
Thể hiện sự quan tâm đến người đối diện, muốn hỏi thêm thông tin hoặc cần lời giải thích về vấn đề gì đó.
Ví dụ 1: (Nhìn thấy bạn cầm đồ vật mới).
A: どこでかったですか. Cậu mua ở đâu thế?
B: しんじゅくでかいました. Tớ mua ở Shinjuku.
Đặt câu hỏi về nguyên nhân, lý do của việc gì đó và trả lời cho câu hỏi đó.
Ví dụ 1: (Nhìn sắc mặt bạn)
A: どうしたんですか. Anh sao thế?
B: あたまがいたいんです. Tôi bị đau đầu.
Bổ sung, giải thích thêm cho thông tin mình đưa ra.
Ví dụ 1:
きのう, わたしはがっこうをやすみました. ねつがあったんです.
Hôm qua tớ nghỉ học. Vì tớ bị sốt.
Mở đầu câu chuyện, thu hút sự chú ý của người đối diện trước khi vào chủ đề chính:
Ví dụ: すみません, おねがいがあるんですが.
Xin lỗi, em có việc muốn nhờ ạ.
Chuyên mục "Cách dùng ~んです trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn