| Yêu và sống
Thể bị động 受身形 trong tiếng Nhật
Cách chia động từ thể bị động (受身: うけみ) từ thể từ điển:
Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる
Ví dụ:
話す → 話される
言う → 言われる
Động từ nhóm 2: Bỏ đuôi る → られる
Ví dụ:
食べる → 食べられる
見る → 見られる
Động từ nhóm 3 (bất quy tắc)
する → される来る → 来られる → giống với thể khả năng
Bị động trực tiếp (chỉ có 1 tân ngữ)
Dạng chủ động: A は B を + động từ chủ động.
Dạng bị động: B は A に + động từ bị động (B được/bị A …)
Ví dụ:
先生は私をほめました. Cô giáo đã khen tôi.
私は先生にほめられました. Tôi đã được cô giáo khen.
後ろの人私を押しました. Người phía sau đã đẩy tôi.
私は後ろの人に押されました. Tôi đã bị người phía sau đẩy.
Bị động gián tiếp (2 tân ngữ)
Dạng chủ động: A が Bに C を + động từ chủ động.
Dạng bị động: B は A に C を + động từ bị động.
Ví dụ:
知らない人が私に道を聞きました. Một người không quen đã hỏi đường tôi.
私は知らない人に道を聞かれました. Tôi bị một người không quen hỏi đường.
Bị động khi chủ thể của hành động không quan trọng, không cần nhắc đến:
Chủ thể của hành động khi chuyển sang bị động sẽ chuyển thành dạng だれに (bởi ai đó).
Nhưng trong trường hợp người đó không được biết đến, hoặc thông tin không quan trọng thì có thể bỏ đi.
Ví dụ:
この家は200年前に建てられました. Ngôi nhà này được xây cách đây 200 năm.
この本はよく読まれています. Quyển sách này đang được nhiều người đọc.
Bị động sử dụng cụm によって: Bởi.
によって thường được sử dụng thay cho に khi nhắc đến tác giả của những tác phẩm, công trình nghệ thuật, kiến trúc, phát minh có ý nghĩa lịch sử, xã hội quan trọng.
Ví dụ:
アメリカはコロンバスによって発見されました. Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra.
Dạng bị động của tự động từ:
Đây là trường hợp đặc biệt và không có dạng câu chủ động tương đương với nó. Dạng bị động này thường được sử dụng để thể hiện sự bực tức, khó chịu, cảm giác bị làm phiền.
Ví dụ:
今朝雨に降られました. Sáng nay bị dính mưa.
夜中の2時友達に来られて,
困りました. 2 giờ đêm thì bị bạn đến, thật là phiền phức.
Chuyên mục "Thể bị động 受身形 trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn