Home » Cấu trúc ngữ pháp ないでください
Today: 25-12-2024 08:52:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc ngữ pháp ないでください

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:20:49)
           
Mẫu ngữ pháp ないでください dùng để diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định không được làm gì đó. Cùng Sài Gòn Vina học mẫu ngữ pháp này.

Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください.

Ví dụ:

にわであそばないでください.

(Ni wa de asobanaide kudasai.)

Đừng chơi ở vườn.

Cấu trúc ngữ pháp ないでくださいここにはいらないでください. あぶないんで.

(Koko ni hairanaide kudasai. Abunainde.)

Không được vào đây. Nguy hiểm đấy.

こたえをコピーしないでください.

(Kotae o kopī shinaide kudasai.)

Không được copy câu trả lời

かべにかかないでください.)

(Ka be ni kakanaide kudasai.)

Không được viết lên tường.

Lưu ý: có thể bỏ ください khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.

わたしにしんぱいしないでね.

(Watashi ni shinpai shinaide ne.)

Không phải lo cho tớ đâu.

キャンディをもうたべないで. 

(Kyandi o mō tabenaide.)

Đừng ăn thêm kẹo nữa.

なかないで. だいじょうぶだよ. 

(Nakanaide. Daijōbuda yo.)

Đừng khóc. Không sao đâu.

Chuyên mục "Cấu trúc ngữ pháp ないでください" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news