| Yêu và sống
Ngữ pháp 場合は trong tiếng Nhật
Cấu trúc ~ 場合は.
[Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は).
[Tính từ ~い/ Tính từ~な/ Danh từ の] + 場合 (は).
Ví dụ:
遅くなる場合, 必ず家に連絡してください.
(Osoku naru baai, kanarazu ie ni renraku shite kudasai.)
Nếu về muộn thì nhất định phải liên lạc với gia đình nhé.
地震が起きた場合は, まず火を消すことが大切です.
(Jishin ga okita baai wa, mazu hi o kesu koto ga taisetsudesu.)
Trong trường hợp động đất xảy ra thì đầu tiên điều quan trọng là phải dập/ tắt lửa đi.
授業が分からない場合は, 先生に質問してください.
(Jugyō ga wakaranai baai wa, sensei ni shitsumon shite kudasai.)
Trong trường hợp không hiểu bài giảng thì hãy hỏi thầy cô.
Lưu ý:
場合 không dùng với những giả định không thể xảy ra (đây là điểm khác với mẫu câu điều kiện ~たら).
場合 thường dùng để nêu ra một ví dụ tiêu biểu cho các trường hợp có thể xảy.
場合 diễn đạt khả năng sẽ/ có thể xảy ra nên vế sau không dùng thể quá khứ.
場合 thường dùng để đưa ra những giả định đặc biệt, hoặc khẩn cấp hơn là những giả định nhỏ xảy ra hàng ngày.
Chuyên mục "Ngữ pháp 場合は trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn