| Yêu và sống
Cấu trúc ngữ pháp ところ trong tiếng Nhật
Cách sử dụng ngữ pháp ところ:
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + ところだ/ ところです: Việc gì đó sắp bắt đầu.
Mẫu câu này thường dùng kèm với これから, 今から, ちょうど今から.
Ví dụ:
昼ごはんもう食べましたか.
(Hiru gohan mō tabemashita ka.)
Cậu đã ăn trưa chưa?
いいえ, これから食べるところです.
(Īe, korekara taberu tokorodesu.)
Chưa, bây giờ tớ chuẩn bị ăn đây.
Cấu trúc : [Động từ thể ている] + ところだ/ ところです: Việc gì đó đang diễn ra.
Mẫu câu này thường dùng kèm với いま.
Ví dụ:
故障の原因がわかりましたか.
(Koshō no gen'in ga wakarimashita ka.)
(Anh đã tìm ra nguyên nhân hỏng chưa?)
いいえ, 今 調べているところです.
(Īe, ima shirabete iru tokorodesu.)
Chưa, bây giờ tôi đang xem/kiểm tra đây.
Cấu trúc: [Động từ thể た] + ところだ/ ところです: Việc gì đó vừa mới kết thúc.
Mẫu câu này thường đi với phó từ たった今.
Ví dụ:
たった今バスが出たところです.
(Tattaima basu ga deta tokorodesu.)
Xe buýt vừa mới chạy xong.
たった今空港に着いたところだ.
(Tattaima kūkō ni tsuita tokoroda.)
Tôi vừa mới đến sân bay.
Chuyên mục "Cấu trúc ngữ pháp ところ trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn