Home » Cấu trúc ngữ pháp ば~のに
Today: 20-04-2024 00:55:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc ngữ pháp ば~のに

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:24:53)
           
ば ~ のに có nghĩa là "thế mà/ giá mà". Dùng thể hiện sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra không như mong muốn của bản thân.

Cấu trúc ngữ pháp ば~のに:

V ば ~ のに.

V たら ~ のに.

Cấu trúc ngữ pháp ば~のにVí dụ:

パーティー, 楽しかったよ. 君も行けばよかったのに.

(Pātī, tanoshikatta yo. Kimi mo ikeba yokattanoni.)

Bữa tiệc vui lắm đấy. Giá mà bạn cũng đến được thì tốt.

安かったら買うのに.

(Yasu kattara kau noni.)

Nếu rẻ thì sẽ mua thế mà…

早く連絡してくればよかったのに.

(Hayaku renraku shite kurereba yokatta noni.)

Giá mà bạn liên lạc sớm với chúng tôi thì tốt biết mấy.

夕ゆうべの番組ばんぐみは面白かった. あなたも見ればよかったのに.

(Yuube no bangumi wa omoshiro katta. Anata mo mireba yokatta noni.)

Chương trình buổi tối thật thú vị. Giá mà bạn có thể xem thì tốt biết mấy.

新しいパソコンを買わないで, わたしのを使えばよかったのに.

(Atarashii pasokon wo kawanaide, watashi no wo tsukaeba yokatta noni.)

Bạn nên sử dụng của tôi thay vì mua một máy tính mới.

Chuyên mục "Cấu trúc ngữ pháp ば~のに" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news