Home » Mẫu ngữ pháp ばかりか~も
Today: 19-04-2024 08:22:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu ngữ pháp ばかりか~も

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:21:01)
           
ばかりか~も có nghĩa "không chỉ có...mà còn". Dùng để khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm một đặc điểm (không tốt) ngoài đặc điểm đã biết.Thể hiện sự khó chịu, thất vọng, không hài lòng.

Cách dùng ばかりか~も:

A い/ na/ N/ V (普) + ばかりか ~ (も)

A い/ na/ N/ V (普) + ばかりでなく ~ (も)

Mẫu ngữ pháp ばかりか~もVí dụ:

あの店みせは味あじが悪わるいばかりか店員の態度たいども酷ひどい.

(ano mise wa aji ga warui bakarika tenin no taido mo hidoi.)

Tiệm đó không chỉ vị dở mà thái độ của nhân viên cũng tệ.

私は漢字かんじばかりかまだひらがなも書かけけません.

(watashi wa kanji bakarika mada hiragana mo kakemasen.)

Tôi không chỉ chữ hán mà cả hiragana cũng không thể viết.

私の故郷ふるさとは不便ふべんなばかりでなく寒さむさが厳きびしい.

(Watashi no furusato furusato wa fuben fube na bakaridenaku samusa ga kibishī.)

Quê hương của tôi không chỉ bất tiện mà còn lạnh nghiêm trọng.

あの店は休やすみの日ばかりでなく普段ふだんの日も混こんでいます.

(ano mise wa yasumi no hi bakaridenaku fudan no hi mo konde imasu.)

Cửa hàng đó không chỉ ngày nghỉ mà ngày thường cũng đông đúc.

最近さいきんは女性じょせいばかりか男性だんせいも化粧けしょうするようになった

(saikin wa josei bakarika dansei mo keshou wo suru youni natta.)

Gần đây không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng bắt đầu trang điểm.

Chuyên mục "Mẫu ngử pháp ばかりか~も" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news