| Yêu và sống
Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật
Cách dùng に加えて:
Danh từ + に加えて.
Ví dụ:
土曜日は, アルバイトに加えて, ボランティア活動もしている.
(Doyōbi wa, arubaito ni kuwaete, borantia katsudō mo shite iru.)
Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.
彼女は看護師の資格に加え, 保育士の資格も持っている.
(Kanojo wa kankoshi no shikaku ni kuwae, hoiku-shi no shikaku mo motte iru.)
Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.
英語に加えて, フランス語も勉強しています.
(Eigo ni kuwaete, furansugo mo benkyō shite imasu.)
Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.
のどの痛みに加えて, 熱も出てきたので会社を休むしかない.
(Nodonoitami ni kuwaete, netsu mo dete kitanode kaisha o yasumu shika nai.)
Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.
Chuyên mục "Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn