Home » Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 08:59:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:17:46)
           
に加えて được sử dụng để chỉ một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác thêm vào.

Cách dùng に加えて:

Danh từ + に加えて.

Ví dụ:

土曜日は, アルバイトに加えて, ボランティア活動もしている.

(Doyōbi wa, arubaito ni kuwaete, borantia katsudō mo shite iru.)

Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.

Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật彼女は看護師の資格に加え, 保育士の資格も持っている.

(Kanojo wa kankoshi no shikaku ni kuwae, hoiku-shi no shikaku mo motte iru.)

Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.

英語に加えて, フランス語も勉強しています.

(Eigo ni kuwaete, furansugo mo benkyō shite imasu.)

Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.

のどの痛みに加えて, 熱も出てきたので会社を休むしかない.

(Nodonoitami ni kuwaete, netsu mo dete kitanode kaisha o yasumu shika nai.)

Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.

Chuyên mục "Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news