| Yêu và sống
Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật
ことにする mang nghĩa cố gắng/ quyết định (làm gì).
Cách dùng:
Vる + ことにする.
Vない + ことにする.
Ví dụ:
毎朝まいあさ, 30分ジョギングすることにしています.
(Maiasa, 30 pun jogingu suru koto ni shite imasu.)
Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.
太ふとらないように夜9時を過ぎたら, 私は食べないことにしています.
(Futoranai youni yoru 9 ji wo sugi tara, watashi wa tabenai koto ni shite imasu.)
Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.
夏休なつやすみに友達ともだちと沖縄おきなわに旅行りょこうすることにします.
(Natsu yasumi ni tomodachi to Okinawa ni ryokou suru koto ni shimasu.)
Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.
タバコを辞やめることにした.
(Tabako wo yameru koto ni shita.)
Tôi đã cố gắng bỏ thuốc lá.
Chuyên mục "Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn