Home » Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật
Today: 29-03-2024 17:04:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:14:40)
           
ことにする được dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì.

ことにする mang nghĩa cố gắng/ quyết định (làm gì).

Cách dùng:

Vる + ことにする.

Vない + ことにする.

Ngữ pháp ことにする trong tiếng NhậtVí dụ:

毎朝まいあさ, 30分ジョギングすることにしています.

(Maiasa, 30 pun jogingu suru koto ni shite imasu.)

Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.

太ふとらないように夜9時を過ぎたら, 私は食べないことにしています.

(Futoranai youni yoru 9 ji wo sugi tara, watashi wa tabenai koto ni shite imasu.)

Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.

夏休なつやすみに友達ともだちと沖縄おきなわに旅行りょこうすることにします.

(Natsu yasumi ni tomodachi to Okinawa ni ryokou suru koto ni shimasu.)

Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.

タバコを辞やめることにした.

(Tabako wo yameru koto ni shita.)

Tôi đã cố gắng bỏ thuốc lá.

Chuyên mục "Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news