Home » Ngữ pháp tiếng Nhật ますように
Today: 19-04-2024 11:34:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp tiếng Nhật ますように

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:13:50)
           
Ngữ pháp ますように có nghĩa "mong sao". Được dùng để thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói.

Cấu trúc sử dụng ますように:

V ます + ように.

V ません + ように.

V れます + ように.

Ngữ pháp tiếng Nhật ますようにVí dụ:

合格しますように.

(Goukaku shi masu youni.)

Mong cho mình thi đỗ.

母の病気が治りますように.

(Haha no byouki ga naori masu youni.)

Cầu cho bệnh của mẹ nhanh khỏe.

インフルエンザにかかりませんように.

(Infuruenza ni kakari masen youni.)

Mong sao mình không bị nhiễm dịch cúm.

いい仕事が見つかりますように.

(Ii shigoto ga mitsukari masu youni.)

Mong sao bạn tìm được việc làm tốt.

あなたが無事に家に帰れますように.

(Anata ga buji ni ie ni kae remasu youni.)

Mong bạn sẽ về đến nhà an toàn.

Bài viết "Ngữ pháp tiếng Nhật ますように" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news