Home » Ngữ pháp に代わって trong tiếng Nhật
Today: 29-03-2024 16:18:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp に代わって trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:11:34)
           
に代わって sử dụng khi làm việc khác, sử dụng cái khác… thay cho một người/ một vật vốn có trách nhiệm phải thực hiện.

に代わって (ni kawatte): Thay mặt/ thay thế cho (ai đó).

Cách dùng:

N に + 代わって.

N に + 代わり.

Ngữ pháp に代わって trong tiếng NhậtVí dụ:

出張中しゅっちょうちゅうの部長ぶちょうに代わって, 私がごあいさつさせていただきます.

(Shucchouchuu no buchou nikawatte, watashi ga goaisatsu sasete itadakimasu.)

Thay mặt cho trưởng phòng đang đi công tác, tôi xin phép được chào hỏi.

野球やきゅうにかわり, サッカーが盛さかんになってきた.

(Yakyuu nikawari, sakkaa ga sakanni nattekita.)

Thay cho môn bóng chày, bóng đá đã ngày càng trở nên thịnh hành.

父に代わって一言ひとことお礼申し上げます.

(Chichi nikawatte hitokoto orei moushiagemasu.)

Thay mặt cha tôi, tôi có đôi lời cảm tạ.

ビデオにかわりDVDが使われるようになった.

(Bideo nikawari DVD ga tsukawareru youni natta.)

DVD đã bắt đầu được sử dụng thay thế cho video.

社長しゃちょうにかわって客を迎むかえます.

(Shachou nikawatte kyaku wo mukaemasu.)

Tôi đón khách thay cho giám đốc.

Bài viết "ngữ pháp に代わって trong tiếng Nhật" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news