| Yêu và sống
Ngữ pháp にしては trong tiếng Nhật
にしては (nishite wa): Vậy mà.
A い/ na/ N/ V (普) + にしては.
Ví dụ:
外国人にしては日本語が上手だ.
(Gaikokujin nishite wa nihongo ga jouzu da.)
Tuy là người nước ngoài nhưng tiếng nhật rất giỏi.
初めてにしては, よくできました.
(Hajimete nishite wa, yoku dekimashita.)
Tuy là lần đầu nhưng bạn đã làm rất tốt.
たくさん勉強したにしては, 低い点数だった.
(Takusan benkyou shita nishitewa, hikui tensuu datta.)
Học nhiều thế mà điểm lại thấp.
父は50歳にしては若く見える.
(Chichi wa gojuu sai nishite wa wakaku mieru.)
Bố tôi đã 50 tuổi vậy mà trông vẫn còn trẻ.
2年もアメリカに住んでいたにしては, 彼女は英語が下手だ.
(Ni nen mo america ni sundeita nishite wa, kanojo ha eigo ga hetada)
Cô ấy cũng đã sống ở mỹ 2 năm rồi vậy mà tiếng anh vẫn kém.
日本に来たことがないにしては, 日本をよく知っている.
(Nihon ni kita koto ganai nishite wa, nihon wo yoku shitteiru.)
Tuy chưa đến nhật bản lần nào vậy mà bạn thường biết về nhật nhỉ.
Bài viết "ngữ pháp にしては trong tiếng Nhật" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn