Home » Cấu trúc じゃありません
Today: 25-12-2024 07:58:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc じゃありません

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:33:54)
           
じゃありません có nghĩa "không phải là". Cấu trúc này được sử dụng để biểu thị một vật hay người nào đó là như thế, hoặc không phải là như thế .

じゃありません là thể phủ định của です và được dùng trong giao tiếp hằng ngày.

Cấu trúc:

N + じゃありません.

Cấu trúc じゃありません Ví dụ:

私は学生じゃありません.

(Watashi wa gakusei jaarimasen.)

Tôi không phải là học sinh.

私は英語が上手じゃありません.

(Watashi wa eigo ga jōzu jaarimasen.)

Tôi không giỏi tiếng Anh.

わたしはせんせいじゃありません.

(Watashi wa sensei jaarimasen.)

Tôi không phải là giáo viên

Linh さんはベトナムじんじゃありません.

(Linh-san wa Betonamu jin jaarimasen.)

Bạn linh không phải là người Việt Nam

Thu さんはぎんこういんではありません.

(Thu-san wa gin kōinde wa arimasen.)

Bạn Thu không phải là nhân viên ngân hàng.

Bài viết "cấu trúc じゃありません" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news