| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cấu trúc じゃありません
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:33:54)
じゃありません có nghĩa "không phải là". Cấu trúc này được sử dụng để biểu thị một vật hay người nào đó là như thế, hoặc không phải là như thế .
じゃありません là thể phủ định của です và được dùng trong giao tiếp hằng ngày.
Cấu trúc:
N + じゃありません.
Ví dụ:
私は学生じゃありません.
(Watashi wa gakusei jaarimasen.)
Tôi không phải là học sinh.
私は英語が上手じゃありません.
(Watashi wa eigo ga jōzu jaarimasen.)
Tôi không giỏi tiếng Anh.
わたしはせんせいじゃありません.
(Watashi wa sensei jaarimasen.)
Tôi không phải là giáo viên
Linh さんはベトナムじんじゃありません.
(Linh-san wa Betonamu jin jaarimasen.)
Bạn linh không phải là người Việt Nam
Thu さんはぎんこういんではありません.
(Thu-san wa gin kōinde wa arimasen.)
Bạn Thu không phải là nhân viên ngân hàng.
Bài viết "cấu trúc じゃありません" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn